Đọc nhanh: 以直报怨,以德报德 (dĩ trực báo oán dĩ đức báo đức). Ý nghĩa là: đền đáp lòng tốt bằng lòng tốt, và trả thù bằng công lý (thành ngữ, từ Analects).
以直报怨,以德报德 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đền đáp lòng tốt bằng lòng tốt, và trả thù bằng công lý (thành ngữ, từ Analects)
to repay kindness with kindness, and repay enmity with justice (idiom, from Analects)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以直报怨,以德报德
- 以怨报德
- Lấy oán báo ơn
- 我 非常 恼怒 , 以致 觉得 非给 报社 写封信 不可
- Tôi rất tức giận đến mức cảm thấy phải viết một bức thư cho báo chí.
- 殉教 行为 , 是 无德无能 者 可以 一举成名 的 惟一 途径
- Hành động hy sinh mạng là con đường duy nhất mà những người không có đức hạnh và tài năng có thể nổi tiếng chỉ trong một lần.
- 以力服人 者 , 非 心服 也 ; 以德服人 者 , 心悦 而 诚服
- Những người thuyết phục người khác bằng sức mạnh không thuyết phục bằng trái tim; những người chinh phục người khác bằng sức mạnh là những người thuyết phục và chân thành.
- 你 赶快 拍个 电报 通知 他 , 要么 打个 长途电话 , 可以 说 得 详细 些
- anh đánh ngay cho anh ấy một bức điện báo cho anh ấy biết hoặc là gọi điện thoại đường dài thì có thể nói rõ ràng hơn.
- 报名 考试 时 需要 有 白底 照片 , 所以 大家 要 先 准备 好
- Lúc đăng ký thi cần có ảnh thẻ, vì thế mọi người cần chuẩn bị sẵn
- 只是 一点 小事 他 就 以 睚眦必报 的 态度 来 对待 我
- Chỉ là một chút chuyện nhỏ mà anh ta thái độ hằn học với tôi
- 如果 您 想 买 报纸 , 可以 前往 酒店 的 售 报处
- Nếu bạn muốn mua báo, bạn có thể đến quầy bán báo của khách sạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
以›
德›
怨›
报›
直›