Đọc nhanh: 飞行 (phi hành). Ý nghĩa là: bay; phi hành; bay trên không. Ví dụ : - 我们在云层上面飞行。 Chúng tôi bay trên những đám mây.. - 鸟儿自由地飞行。 Chim tự do bay lượn.. - 他喜欢飞行模拟游戏。 Anh ấy thích chơi game mô phỏng bay.
飞行 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bay; phi hành; bay trên không
(飞机、火箭等) 在空中航行
- 我们 在 云层 上面 飞行
- Chúng tôi bay trên những đám mây.
- 鸟儿 自由 地 飞行
- Chim tự do bay lượn.
- 他 喜欢 飞行 模拟游戏
- Anh ấy thích chơi game mô phỏng bay.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飞行
- 太空飞行
- bay vào vũ trụ
- 侦察 飞行
- bay trinh sát
- 在 市中心 和 飞机场 之间 有 往返 的 穿梭 运行 班车
- Có xe buýt đưa đón hoạt động theo lịch trình giữa trung tâm thành phố và sân bay.
- 他们 乘坐 飞机 旅行
- Họ đi du lịch bằng máy bay.
- 他 喜欢 飞行 模拟游戏
- Anh ấy thích chơi game mô phỏng bay.
- 我们 在 内华达 遥控 掠夺者 无人 飞行器
- Chúng tôi vận hành từ xa UAV Predator từ Nevada.
- 古代 轻功 是 真实 纯 在 的 但 不 可能 御空 飞行 那么 夸张
- Khinh công cổ đại chân chính thuần khiết nhưng không thể bay trên không trung phóng đại như vậy.
- 今天上午 , 张 先生 对 飞行器 大发 高论 , 说 得 烦死人
- Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
行›
飞›