飞舞 fēiwǔ
volume volume

Từ hán việt: 【phi vũ】

Đọc nhanh: 飞舞 (phi vũ). Ý nghĩa là: bay lượn; bay múa; vờn bay; bay bay; bay lộn. Ví dụ : - 雪花飞舞。 hoa tuyết bay bay. - 蝴蝶在花丛中飞舞。 Bươm bướm vờn bay trên những khóm hoa.. - 彩蝶飞舞。 những con bướm đầy màu sắc bay lượn.

Ý Nghĩa của "飞舞" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

飞舞 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bay lượn; bay múa; vờn bay; bay bay; bay lộn

像跳舞似地在空中飞

Ví dụ:
  • volume volume

    - 雪花 xuěhuā 飞舞 fēiwǔ

    - hoa tuyết bay bay

  • volume volume

    - 蝴蝶 húdié zài 花丛 huācóng zhōng 飞舞 fēiwǔ

    - Bươm bướm vờn bay trên những khóm hoa.

  • volume volume

    - 彩蝶飞舞 cǎidiéfēiwǔ

    - những con bướm đầy màu sắc bay lượn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 飞舞

✪ 1. Chủ ngữ [Danh từ song âm tiết] + 飞舞

Ví dụ:
  • volume

    - 那儿 nàér de 冬天 dōngtiān 常见 chángjiàn 雪花 xuěhuā 飞舞 fēiwǔ

    - Vào mùa đông ở đó, những bông tuyết thường bay bay.

  • volume

    - 蝴蝶 húdié 飞舞 fēiwǔ 洁白 jiébái de 雪花 xuěhuā

    - Như con bướm vỗ cánh bay lượn, những bông hoa tuyết trắng bay bay trong bầu trời.

✪ 2. 飞舞 (+着) + 的 + Danh từ [Song âm tiết]

Ví dụ:
  • volume

    - 他们 tāmen 坐在 zuòzài 窗前 chuāngqián 欣赏 xīnshǎng 外面 wàimiàn 飞舞 fēiwǔ de 雪花 xuěhuā

    - Họ ngồi trước cửa sổ và ngắm nhìn những bông tuyết bay ngoài trời.

  • volume

    - 公园 gōngyuán 到处 dàochù dōu shì 飞舞 fēiwǔ zhe de 蝴蝶 húdié 美丽 měilì 极了 jíle

    - Công viên có bướm bay khắp nơi, đẹp quá.

✪ 3. Động từ [Song âm tiết] + 飞舞

Ví dụ:
  • volume

    - 彩旗 cǎiqí 迎风 yíngfēng 飞舞 fēiwǔ

    - Những lá cờ đủ màu sắc tung bay trong gió.

  • volume

    - 春天 chūntiān lái le 花瓣 huābàn 满天飞 mǎntiānfēi

    - Mùa xuân đến rồi, cánh hoa tung bay khắp trời.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飞舞

  • volume volume

    - 彩蝶飞舞 cǎidiéfēiwǔ

    - những con bướm đầy màu sắc bay lượn.

  • volume volume

    - 翩然 piānrán 飞舞 fēiwǔ

    - múa lả lướt.

  • volume volume

    - 石壁 shíbì 上刻 shàngkè zhe 腾飞 téngfēi 起舞 qǐwǔ de lóng

    - trên vách đá khắc hình một con rồng đang bay lượn.

  • volume volume

    - 理奇 lǐqí de 儿子 érzi hái zài yuē 飞舞 fēiwǔ ma

    - Con trai Richie vẫn bay xuống Rio?

  • volume volume

    - 眉飞色舞 méifēisèwǔ de 一定 yídìng yǒu 喜事 xǐshì

    - Anh ta mặt mày hớn hở, nhất định có chuyện vui.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 坐在 zuòzài 窗前 chuāngqián 欣赏 xīnshǎng 外面 wàimiàn 飞舞 fēiwǔ de 雪花 xuěhuā

    - Họ ngồi trước cửa sổ và ngắm nhìn những bông tuyết bay ngoài trời.

  • volume volume

    - 蝴蝶 húdié 飞舞 fēiwǔ zài 花园里 huāyuánlǐ

    - Bươm bướm bay lượn trong vườn hoa.

  • volume volume

    - 公园 gōngyuán 到处 dàochù dōu shì 飞舞 fēiwǔ zhe de 蝴蝶 húdié 美丽 měilì 极了 jíle

    - Công viên có bướm bay khắp nơi, đẹp quá.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Suyễn 舛 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一一丨丨丨丨一ノフ丶一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OTNIQ (人廿弓戈手)
    • Bảng mã:U+821E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), phi 飛 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēi
    • Âm hán việt: Phi
    • Nét bút:フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NO (弓人)
    • Bảng mã:U+98DE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao