Đọc nhanh: 飞行器 (phi hành khí). Ý nghĩa là: phi hành khí (tên gọi chung động cơ bay trong không trung như, khí cầu, máy bay, tên lửa, vệ tinh nhân tạo, phi thuyền vũ trụ). Ví dụ : - 今天上午,张先生对飞行器大发高论,说得烦死人。 Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.. - 我们在内华达遥控掠夺者无人飞行器 Chúng tôi vận hành từ xa UAV Predator từ Nevada.
飞行器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phi hành khí (tên gọi chung động cơ bay trong không trung như, khí cầu, máy bay, tên lửa, vệ tinh nhân tạo, phi thuyền vũ trụ)
能够在空中飞行的机器或装置的统称,包括气球、飞机、火箭、人造卫星、宇宙飞船等
- 今天上午 , 张 先生 对 飞行器 大发 高论 , 说 得 烦死人
- Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.
- 我们 在 内华达 遥控 掠夺者 无人 飞行器
- Chúng tôi vận hành từ xa UAV Predator từ Nevada.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飞行器
- 悬挂 式 滑翔机 藉 著 暖 气流 在 高空 飞行
- Máy bay lượn treo bay trên không cao nhờ dòng không khí nóng.
- 他们 乘坐 飞机 旅行
- Họ đi du lịch bằng máy bay.
- 卫星 沿着 轨迹 飞行
- Vệ tinh bay theo quỹ đạo.
- 类似 于 飞机 上 的 飞行 记录器
- Kinda giống như một máy ghi chuyến bay trên máy bay.
- 十 台 仪器 正在 进行 测试
- Mười thiết bị đang được kiểm tra.
- 我们 在 内华达 遥控 掠夺者 无人 飞行器
- Chúng tôi vận hành từ xa UAV Predator từ Nevada.
- 今天上午 , 张 先生 对 飞行器 大发 高论 , 说 得 烦死人
- Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.
- 找到 飞行数据 记录器 了 吗
- Bạn đã tìm thấy máy ghi dữ liệu chuyến bay kỹ thuật số chưa?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
行›
飞›