Đọc nhanh: 航行 (hàng hành). Ý nghĩa là: đi; vận chuyển (bằng đường hàng không và đường thủy). Ví dụ : - 船只航行速度很快。 Tàu đi với tốc độ rất nhanh.. - 飞机航行于长途航线。 Máy bay bay những chặng đường dài.. - 我们计划航行于南极洲。 Chúng tôi dự định đi đến Nam Cực.
航行 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi; vận chuyển (bằng đường hàng không và đường thủy)
船舶在水面或水下行驶;飞机及其他飞行器在空中或宇宙空间飞行
- 船只 航行 速度 很快
- Tàu đi với tốc độ rất nhanh.
- 飞机 航行 于 长途 航线
- Máy bay bay những chặng đường dài.
- 我们 计划 航行 于 南极洲
- Chúng tôi dự định đi đến Nam Cực.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 航行
- 宇航员 在 太空行走 了 半小时
- Các phi hành gia đã đi bộ trong không gian trong nửa giờ.
- 远程 航行
- đi đường xa
- 罗盘 是 航行 仪器
- Compass là một công cụ điều hướng.
- 公空 航行 自由 的
- Không phận quốc tế được tự do bay.
- 他们 的 船 在 浪 急风 高 的 海上 危险 地 航行 着
- Chiếc thuyền của họ đang đi qua biển đang sóng cao gió mạnh với nguy hiểm.
- 船只 航行 速度 很快
- Tàu đi với tốc độ rất nhanh.
- 船只 在 河流 中 航行
- Tàu đi trên dòng sông.
- 水位 急剧下降 , 船只 无法 航行
- Mực nước giảm đột ngột, tàu thuyền không thể di chuyển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
航›
行›