Đọc nhanh: 坐飞机旅行者 (toạ phi cơ lữ hành giả). Ý nghĩa là: Du khách đi máy bay.
坐飞机旅行者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Du khách đi máy bay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坐飞机旅行者
- 我们 坐 轿车 旅行
- Chúng tôi ngồi xe ô tô đi du lịch.
- 悬挂 式 滑翔机 藉 著 暖 气流 在 高空 飞行
- Máy bay lượn treo bay trên không cao nhờ dòng không khí nóng.
- 在 市中心 和 飞机场 之间 有 往返 的 穿梭 运行 班车
- Có xe buýt đưa đón hoạt động theo lịch trình giữa trung tâm thành phố và sân bay.
- 她 乘飞机 去 旅行
- Cô ấy đi máy bay đi du lịch.
- 他们 乘坐 飞机 旅行
- Họ đi du lịch bằng máy bay.
- 我们 乘飞机 去 旅行
- Tôi ngồi máy bay đi du lịch.
- 倘 有 机会 , 我 想 旅行
- Giả sử có cơ hội, tôi muốn đi du lịch.
- 我们 在 内华达 遥控 掠夺者 无人 飞行器
- Chúng tôi vận hành từ xa UAV Predator từ Nevada.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坐›
旅›
机›
者›
行›
飞›