Đọc nhanh: 潜水 (tiềm thuỷ). Ý nghĩa là: lặn, bơi; bơi dưới nước. Ví dụ : - 他喜欢去海边潜水。 Anh ấy thích đi lặn ở biển.. - 我们在湖里潜水。 Chúng tôi lặn trong hồ.. - 潜水时要注意安全。 Khi lặn phải chú ý an toàn.
潜水 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lặn
进入水面以下
- 他 喜欢 去 海边 潜水
- Anh ấy thích đi lặn ở biển.
- 我们 在 湖里 潜水
- Chúng tôi lặn trong hồ.
- 潜水 时要 注意安全
- Khi lặn phải chú ý an toàn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. bơi; bơi dưới nước
潜泳
- 潜水 可以 锻炼 肺活量
- Bơi dưới nước có thể rèn luyện sức phổi.
- 潜水 需要 好 的 技巧
- Bơi dưới nước cần có kỹ thuật tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 潜水
- 潜水艇
- Tàu ngầm; tàu lặn.
- 鸭子 会 潜水
- Vịt có thể lặn.
- 潜水 可以 锻炼 肺活量
- Bơi dưới nước có thể rèn luyện sức phổi.
- 我 第一次 体验 了 潜水
- Tôi lần đầu tiên trải nghiệm lặn biển.
- 潜水 需要 好 的 技巧
- Bơi dưới nước cần có kỹ thuật tốt.
- 潜水艇 可以 在 海底 潜行
- tàu ngầm có thể lặn dưới đáy biển.
- 他 喜欢 去 海边 潜水
- Anh ấy thích đi lặn ở biển.
- 他 可以 潜到 100 米 深 的 水中
- Anh ấy có thể lặn xuống nước sâu 100 mét.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
潜›