Đọc nhanh: 飞行员 (phi hành viên). Ý nghĩa là: phi công; người lái máy bay. Ví dụ : - 他心心念念地想当个飞行员。 anh ấy luôn tâm niệm trở thành một phi công.. - 他小时候梦想着当一名飞行员。 từ thời còn nhỏ, anh ấy đã mong ước được trở thành một phi hành gia.
飞行员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phi công; người lái máy bay
飞机等的驾驶员
- 他 心心念念 地想 当个 飞行员
- anh ấy luôn tâm niệm trở thành một phi công.
- 他 小时候 梦想 着 当 一名 飞行员
- từ thời còn nhỏ, anh ấy đã mong ước được trở thành một phi hành gia.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飞行员
- 飞行员 精准 控 飞机
- Phi công điều khiển máy bay một cách chính xác.
- 低空飞行
- máy bay bay dưới tầng thấp.
- 双方 应 派对 等 人员 进行 会谈
- hai bên nên cử những người có cùng địa vị tiến hành đàm phán.
- 他 心心念念 地想 当个 飞行员
- anh ấy luôn tâm niệm trở thành một phi công.
- 今天上午 , 张 先生 对 飞行器 大发 高论 , 说 得 烦死人
- Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.
- 他 小时候 梦想 着 当 一名 飞行员
- từ thời còn nhỏ, anh ấy đã mong ước được trở thành một phi hành gia.
- 飞机 上升 到 这样 高度 时 , 飞行员 昏厥 了 片刻 时间
- Khi máy bay tăng độ cao như vậy, phi công bị ngất trong một thời gian ngắn.
- 有 多少 受训 的 飞行员 没有 通过 上次 考核 而 被 淘汰 ?
- Có bao nhiêu phi công được đào tạo không vượt qua cuộc kiểm tra lần trước và bị loại bỏ?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
员›
行›
飞›