Đọc nhanh: 飘落 (phiêu lạc). Ý nghĩa là: rơi; hạ. Ví dụ : - 伞兵徐徐飘落,按指定目标安全着陆。 lính dù từ từ đáp xuống mặt đất một cách an toàn theo đúng mục tiêu đã định.
飘落 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rơi; hạ
轻飘飘地降落
- 伞兵 徐徐 飘落 , 按 指定 目标 安全 着陆
- lính dù từ từ đáp xuống mặt đất một cách an toàn theo đúng mục tiêu đã định.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飘落
- 伞兵 徐徐 飘落 , 按 指定 目标 安全 着陆
- lính dù từ từ đáp xuống mặt đất một cách an toàn theo đúng mục tiêu đã định.
- 风 越来越 小 了 , 风筝 缓缓 地 飘落 下来
- gió ngày càng yếu hơn, con diều chầm chậm rơi xuống.
- 雪花 在 空中 轻轻 飘落
- Hoa tuyết nhẹ nhàng rơi trong không trung.
- 几片 树叶 飘飘悠悠 地 落下来
- mấy chiếc lá rơi lác đác.
- 幺 雪花 轻轻 飘落
- Bông tuyết nhỏ rơi nhẹ nhàng.
- 点滴 的 雪花 飘落在 地上
- Những bông tuyết nhỏ rơi trên mặt đất.
- 气球 在 天空 中 飘来飘去 , 不 落下来 也 不 飘走
- bóng bay lơ lửng trên bầu trời, không rơi xuống cũng chẳng bay đi
- 雪花儿 飘飘 , 我 抬头 仰视 天空 , 雪花 正像 一片片 茸毛 飘落 下来
- Những bông tuyết rung rinh, tôi ngước nhìn bầu trời, những bông tuyết đang rơi tựa như lông tơ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
落›
飘›
lay động; lung lay; vờn theo chiều gió; cuốn theo chiều gió
phất phới; phất phơ; dập dềnh; bồng bềnh; bay bổng; phiêu đãngphiêu bạt; trôi giạtlênh đênhbềnh bồng; bập bềnhdi động
bay lả tả
lột; tróc; bonglướt xuống
Rơi, Rơi Xuống
trôi dạtbay qua (trong không khí)bay tít