Đọc nhanh: 飘飘然 (phiêu phiêu nhiên). Ý nghĩa là: lâng lâng; nhẹ nhõm; phơi phới; phỉnh mũi, dậm dật, tê mê.
飘飘然 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. lâng lâng; nhẹ nhõm; phơi phới; phỉnh mũi
轻飘飘的,好像浮在空中,形容很得意 (含贬义)
✪ 2. dậm dật
✪ 3. tê mê
形容人神情恍惚, 陶醉于其中
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飘飘然
- 伞兵 徐徐 飘落 , 按 指定 目标 安全 着陆
- lính dù từ từ đáp xuống mặt đất một cách an toàn theo đúng mục tiêu đã định.
- 党旗 在 风中 飘扬
- Lá cờ Đảng tung bay trong gió.
- 东风 吹拂 , 柳条 迎风 飘舞
- gió đông nhè nhẹ thổi, cành trúc vờn bay trong gió.
- 云 在 天空 中 飘动
- Mây đang trôi trên bầu trời.
- 在 她 飘荡 随性 的 嗓音 的 演绎 下
- qua sự biểu cảm trong giọng hát bay bổng tuỳ hứng của nàng
- 浮云 飘然而过
- mây trôi lướt qua.
- 他 取得 一点 成绩 就 飘飘然 了
- Anh ta đạt được một chút thành tích là đã tự phụ rồi.
- 他 有点 飘飘然 了
- Anh ấy có chút tự mãn rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
然›
飘›