Đọc nhanh: 飘洒 (phiêu sái). Ý nghĩa là: bay lả tả. Ví dụ : - 天空飘洒着雪花。 trên bầu trời hoa tuyết bay lả tả.
飘洒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bay lả tả
飘扬
- 天空 飘洒 着 雪花
- trên bầu trời hoa tuyết bay lả tả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飘洒
- 黄叶飘零
- lá vàng rơi lả tả.
- 他 行为 显得 洒脱
- Anh ấy hành động rất tự nhiên.
- 他 的 性格 很 洒脱
- Tính cách của anh ấy rất thoải mái.
- 天空 飘洒 着 雪花
- trên bầu trời hoa tuyết bay lả tả.
- 他 的 谈吐 非常 潇洒
- Lời nói của anh ấy rất tự nhiên.
- 他 生活 得 洒脱 自 在
- Anh sống thoải mái tự tại.
- 他 的 讲话 风格 很 洒脱
- Cách nói chuyện của anh ấy rất tự nhiên.
- 他 总是 走 得 很 潇洒
- Anh ấy luôn đi rất phóng khoáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
洒›
飘›