Đọc nhanh: 颠覆国家罪 (điên phú quốc gia tội). Ý nghĩa là: viết tắt cho 煽動顛覆國家政權 | 煽动颠覆国家政权, tội kích động lật đổ nhà nước.
颠覆国家罪 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. viết tắt cho 煽動顛覆國家政權 | 煽动颠覆国家政权
abbr. for 煽動顛覆國家政權|煽动颠覆国家政权 [shān dòng diān fù guó jiā zhèng quán]
✪ 2. tội kích động lật đổ nhà nước
crime of incitement to overthrow the state
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颠覆国家罪
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 丁壮 应 保家卫国
- Người đàn ông trưởng thành nên bảo vệ tổ quốc và gia đình.
- 盗骗 国家 财产 是 犯罪行为
- trộm cắp lừa đảo tài sản quốc gia là hành vi phạm tội.
- 社会各界 都 在 谴责 他 出卖 国家机密 的 罪行
- Mọi tầng lớp trong xã hội đều lên án tội phản bội bí mật nhà nước của ông.
- 两个 国家 都 召回 了 各自 的 大使
- Cả hai nước đều triệu hồi đại sứ của mình.
- 东西方 文化 在 这个 国家 融合
- Văn hóa Đông Tây hòa quyện ở đất nước này.
- 中国 结束 了 独生子女 政策 , 允许 每个 家庭 生 两个 孩子
- Trung Quốc chấm dứt chính sách một con và cho phép các gia đình có hai con.
- 很多 国家 在 研究 青少年 犯罪 的 问题
- Nhiều quốc gia đang nghiên cứu vấn đề tội phạm vị thành niên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
家›
罪›
覆›
颠›