颠覆政府罪 diānfù zhèngfǔ zuì
volume volume

Từ hán việt: 【điên phú chính phủ tội】

Đọc nhanh: 颠覆政府罪 (điên phú chính phủ tội). Ý nghĩa là: viết tắt cho 煽動顛覆國家政權 | 煽动颠覆国家政权, tội kích động lật đổ nhà nước.

Ý Nghĩa của "颠覆政府罪" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

颠覆政府罪 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. viết tắt cho 煽動顛覆國家政權 | 煽动颠覆国家政权

abbr. for 煽動顛覆國家政權|煽动颠覆国家政权 [shān dòng diān fù guó jiā zhèng quán]

✪ 2. tội kích động lật đổ nhà nước

crime of incitement to overthrow the state

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颠覆政府罪

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ 严惩 yánchéng bàn 这些 zhèxiē 犯罪分子 fànzuìfènzǐ

    - Chính phủ nghiêm trị những phần tử tội phạm này.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 密谋 mìmóu 颠覆 diānfù 政府 zhèngfǔ

    - Họ âm mưu lật đổ chính phủ.

  • volume volume

    - 人民 rénmín shòu 军政府 jūnzhèngfǔ de 压迫 yāpò

    - Người dân bị chính quyền quân sự áp bức.

  • volume volume

    - 临时政府 línshízhèngfǔ

    - Chính phủ lâm thời.

  • volume volume

    - 专制政府 zhuānzhìzhèngfǔ de 死穴 sǐxué jiù 在于 zàiyú 其治下 qízhìxià 民众 mínzhòng de 情绪 qíngxù 没有 méiyǒu 一个 yígè 宣泄 xuānxiè kǒu

    - Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.

  • volume volume

    - 借鉴 jièjiàn 鸦片战争 yāpiànzhànzhēng 提醒 tíxǐng 政府 zhèngfǔ 重蹈覆辙 chóngdǎofùzhé

    - Mượn bài học từ Chiến tranh nha phiến nhắc nhở chính phủ không lặp lại những sai lầm tương tự.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 试图 shìtú 推翻 tuīfān 政府 zhèngfǔ

    - Họ cố gắng lật đổ chính phủ.

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ 遏制 èzhì 犯罪活动 fànzuìhuódòng

    - Chính phủ ngăn chặn hoạt động phạm tội.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phủ
    • Nét bút:丶一ノノ丨一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IODI (戈人木戈)
    • Bảng mã:U+5E9C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MMOK (一一人大)
    • Bảng mã:U+653F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Võng 网 (+8 nét)
    • Pinyin: Zuì
    • Âm hán việt: Tội
    • Nét bút:丨フ丨丨一丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WLLMY (田中中一卜)
    • Bảng mã:U+7F6A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:á 襾 (+12 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phú , Phúc
    • Nét bút:一丨フ丨丨一ノノ丨ノ一丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MWHOE (一田竹人水)
    • Bảng mã:U+8986
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+10 nét)
    • Pinyin: Diān , Tián
    • Âm hán việt: Điên
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一ノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCMBO (十金一月人)
    • Bảng mã:U+98A0
    • Tần suất sử dụng:Cao