倒置 dàozhì
volume volume

Từ hán việt: 【đảo trí】

Đọc nhanh: 倒置 (đảo trí). Ý nghĩa là: đảo ngược; lộn ngược; đặt ngược; xếp ngược. Ví dụ : - 本末倒置 đảo ngược đầu đuôi; đảo ngược gốc ngọn.. - 轻重倒置 đảo ngược nặng nhẹ.

Ý Nghĩa của "倒置" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

倒置 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đảo ngược; lộn ngược; đặt ngược; xếp ngược

倒过来放,指颠倒事物应有的顺序

Ví dụ:
  • volume volume

    - 本末倒置 běnmòdàozhì

    - đảo ngược đầu đuôi; đảo ngược gốc ngọn.

  • volume volume

    - 轻重倒置 qīngzhòngdǎozhì

    - đảo ngược nặng nhẹ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倒置

  • volume volume

    - 家具 jiājù duō le 安置 ānzhì 不好 bùhǎo dào 碍事 àishì

    - đồ đạc nhiều, sắp xếp không tiện mà lại vướng víu.

  • volume volume

    - 不可 bùkě 置信 zhìxìn

    - không thể tin được.

  • volume volume

    - 本末倒置 běnmòdàozhì

    - đầu đuôi lẫn lộn; làm lẫn lộn; đầu xuống đất, cật lên trời

  • volume volume

    - 轻重倒置 qīngzhòngdǎozhì

    - đảo ngược nặng nhẹ.

  • volume volume

    - 本末倒置 běnmòdàozhì

    - đảo ngược đầu đuôi; đảo ngược gốc ngọn.

  • volume volume

    - 一头 yītóu dào zài 床上 chuángshàng

    - ngã vật xuống giường

  • volume volume

    - 倒换 dǎohuàn le 房间 fángjiān de 布置 bùzhì

    - Anh ấy đã đổi cách bố trí trong phòng.

  • volume volume

    - 屋子 wūzi 布置 bùzhì dào shì tǐng 讲究 jiǎngjiu

    - Phòng không lớn, nhưng cách trang trí lại rất đẹp mắt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đảo
    • Nét bút:ノ丨一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMGN (人一土弓)
    • Bảng mã:U+5012
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Võng 网 (+8 nét)
    • Pinyin: Shì , Zhì
    • Âm hán việt: Trí
    • Nét bút:丨フ丨丨一一丨丨フ一一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WLJBM (田中十月一)
    • Bảng mã:U+7F6E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao