Đọc nhanh: 倒置 (đảo trí). Ý nghĩa là: đảo ngược; lộn ngược; đặt ngược; xếp ngược. Ví dụ : - 本末倒置 đảo ngược đầu đuôi; đảo ngược gốc ngọn.. - 轻重倒置 đảo ngược nặng nhẹ.
倒置 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đảo ngược; lộn ngược; đặt ngược; xếp ngược
倒过来放,指颠倒事物应有的顺序
- 本末倒置
- đảo ngược đầu đuôi; đảo ngược gốc ngọn.
- 轻重倒置
- đảo ngược nặng nhẹ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倒置
- 家具 多 了 安置 不好 倒 碍事
- đồ đạc nhiều, sắp xếp không tiện mà lại vướng víu.
- 不可 置信
- không thể tin được.
- 本末倒置
- đầu đuôi lẫn lộn; làm lẫn lộn; đầu xuống đất, cật lên trời
- 轻重倒置
- đảo ngược nặng nhẹ.
- 本末倒置
- đảo ngược đầu đuôi; đảo ngược gốc ngọn.
- 一头 倒 在 床上
- ngã vật xuống giường
- 他 倒换 了 房间 的 布置
- Anh ấy đã đổi cách bố trí trong phòng.
- 屋子 不 大 , 布置 得 倒 是 挺 讲究
- Phòng không lớn, nhưng cách trang trí lại rất đẹp mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倒›
置›