Đọc nhanh: 低频 (đê tần). Ý nghĩa là: tần suất thấp, tần số thấp.
低频 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tần suất thấp
一般指低于射频或中频的频率,频率范围与声频相近
✪ 2. tần số thấp
指30-300千赫范围内的频率
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低频
- 亚伯拉罕 · 林肯 玩 《 光环 》 了 视频 游戏
- Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.
- 他 不愿 落伍 , 一脚 高 一脚 低地 紧跟着 走
- anh ấy không muốn lạc mất đơn vị, ba chân bốn cẳng chạy theo.
- 低频 扬声器 设计 用来 再现 低音 频率 的 扬声器
- Loa tần số thấp được thiết kế để tái tạo âm trầm.
- 仆人 低头 唱喏
- Người đầy tớ cúi đầu vái chào.
- 这个 声音 的 频率 很 低
- Tần số âm thanh này rất thấp.
- 新词 的 出现 频率 很 低
- Tần suất xuất hiện từ mới rất thấp.
- 从属 的 , 下级 的 等级 、 权力 或 威望 低 的 ; 附属 的
- Đó là những người hoặc vật thuộc cấp bậc, quyền lực hoặc uy tín thấp hơn; là những người hoặc vật phụ thuộc.
- 这个 药 的 使用 频率 很 低
- Tần suất sử dụng thuốc này rất thấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
低›
频›