Đọc nhanh: 韩愈 (hàn dũ). Ý nghĩa là: Hàn Dũ (768-824).
韩愈 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hàn Dũ (768-824)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 韩愈
- 信心 愈发 弥坚
- Lòng tin càng thêm vững chắc.
- 在 科学技术 日益 发达 的 今天 , 学科分类 愈益 细密 了
- khoa học kỹ thuật càng phát triển thì sự phân loại khoa học càng tỉ mỉ.
- 韩非
- Hàn Phi.
- 大韩民国 是 一个 现代化 国家
- Hàn Quốc là một đất nước hiện đại.
- 医生 治愈 了 我 的 病
- Bác sĩ đã chữa khỏi bệnh cho tôi.
- 她 为了 治愈 疾病 而 努力
- Cô ấy nỗ lực để chữa khỏi bệnh.
- 大病 初愈 , 他 的 眼睛 都 陷落 进去 了
- Ốm mấy tháng, mắt anh ấy bị lõm sâu xuống.
- 大选 在 即 主要 政党 间 的 论战 愈演愈烈
- Gần đến cuộc bầu cử, cuộc tranh luận giữa các đảng chính đang trở nên gay gắt hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
愈›
韩›