Đọc nhanh: 捷报频传 (tiệp báo tần truyền). Ý nghĩa là: tin chiến thắng liên tiếp báo về.
捷报频传 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tin chiến thắng liên tiếp báo về
胜利的喜报频繁传送而来比喻事业有成,进展顺利
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捷报频传
- 捷报 连珠 似地 传来
- tin chiến thắng liên tiếp chuyển về.
- 捷报频传
- tin chiến thắng liên tiếp báo về.
- 他 忘记 上传 报告 了
- Anh ấy đã quên tải báo cáo lên.
- 捷报 接二连三 地 传来
- tin chiến thắng liên tiếp truyền tới.
- 胜利 捷报 传来 , 人人 欣喜若狂
- Tin chiến thắng đến, mọi người đều vui mừng khôn xiết.
- 远处 传来 呜呜 的 警报声
- Từ xa truyền tới tiếng còi báo động u u.
- 她 上传 了 一个 教学 视频
- Cô ấy đã đăng một video dạy học.
- 他 频频 向 上司 逢迎 拍马 , 想要 获得 升官 的 终南捷径
- Anh ta thường xuyên tâng bốc sếp của mình, hy vọng có được một lối tắt để thăng chức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
报›
捷›
频›