Đọc nhanh: 频 (tần). Ý nghĩa là: nhiều lần; thường xuyên; liên tục, liên tục; nhiều lần; dồn dập, tần số; tần suất. Ví dụ : - 这本书的更新很频繁。 Sách này được cập nhật rất thường xuyên.. - 他频繁地更换工作。 Anh ấy thay đổi công việc thường xuyên.. - 他频频来找我。 Anh ấy liên tục đến tìm tôi.
频 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhiều lần; thường xuyên; liên tục
多次
- 这 本书 的 更新 很 频繁
- Sách này được cập nhật rất thường xuyên.
- 他 频繁 地 更换 工作
- Anh ấy thay đổi công việc thường xuyên.
频 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. liên tục; nhiều lần; dồn dập
表示行为连续多次进行,相当于“屡次”
- 他 频频 来 找 我
- Anh ấy liên tục đến tìm tôi.
- 电话 频频 响起
- Điện thoại reo liên tục.
频 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tần số; tần suất
指频率
- 我们 需要 调整 工作 频
- Chúng ta cần điều chỉnh tần suất công việc.
- 高频 信号 需要 特别 处理
- Tín hiệu tần số cao cần xử lý đặc biệt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 频
- 低频 扬声器 设计 用来 再现 低音 频率 的 扬声器
- Loa tần số thấp được thiết kế để tái tạo âm trầm.
- 他 频繁 犯错 , 岂 不 太笨 ?
- Anh ta sai nhiều thế, há chẳng phải quá ngốc sao?
- 他 频频 来 找 我
- Anh ấy liên tục đến tìm tôi.
- 体育频道 在 播放 比赛
- Kênh thể thao đang phát trận đấu.
- 他 频繁 地 给 我 打电话
- Anh ấy nhiều lần gọi điện thoại cho tôi.
- 他 频频 向 上司 逢迎 拍马 , 想要 获得 升官 的 终南捷径
- Anh ta thường xuyên tâng bốc sếp của mình, hy vọng có được một lối tắt để thăng chức.
- 高频 信号 需要 特别 处理
- Tín hiệu tần số cao cần xử lý đặc biệt.
- 他 在 比赛 中 频频 使用 截击 , 打 得 非常 精准
- Anh ấy thường xuyên sử dụng kỹ thuật đánh trên lưới trong trận đấu và chơi rất chính xác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
频›