pín
volume volume

Từ hán việt: 【tần】

Đọc nhanh: (tần). Ý nghĩa là: nhiều lần; thường xuyên; liên tục, liên tục; nhiều lần; dồn dập, tần số; tần suất. Ví dụ : - 这本书的更新很频繁。 Sách này được cập nhật rất thường xuyên.. - 他频繁地更换工作。 Anh ấy thay đổi công việc thường xuyên.. - 他频频来找我。 Anh ấy liên tục đến tìm tôi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 5-6

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhiều lần; thường xuyên; liên tục

多次

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū de 更新 gēngxīn hěn 频繁 pínfán

    - Sách này được cập nhật rất thường xuyên.

  • volume volume

    - 频繁 pínfán 更换 gēnghuàn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy thay đổi công việc thường xuyên.

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. liên tục; nhiều lần; dồn dập

表示行为连续多次进行,相当于“屡次”

Ví dụ:
  • volume volume

    - 频频 pínpín lái zhǎo

    - Anh ấy liên tục đến tìm tôi.

  • volume volume

    - 电话 diànhuà 频频 pínpín 响起 xiǎngqǐ

    - Điện thoại reo liên tục.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tần số; tần suất

指频率

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 调整 tiáozhěng 工作 gōngzuò pín

    - Chúng ta cần điều chỉnh tần suất công việc.

  • volume volume

    - 高频 gāopín 信号 xìnhào 需要 xūyào 特别 tèbié 处理 chǔlǐ

    - Tín hiệu tần số cao cần xử lý đặc biệt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 低频 dīpín 扬声器 yángshēngqì 设计 shèjì 用来 yònglái 再现 zàixiàn 低音 dīyīn 频率 pínlǜ de 扬声器 yángshēngqì

    - Loa tần số thấp được thiết kế để tái tạo âm trầm.

  • volume volume

    - 频繁 pínfán 犯错 fàncuò 太笨 tàibèn

    - Anh ta sai nhiều thế, há chẳng phải quá ngốc sao?

  • volume volume

    - 频频 pínpín lái zhǎo

    - Anh ấy liên tục đến tìm tôi.

  • volume volume

    - 体育频道 tǐyùpíndào zài 播放 bōfàng 比赛 bǐsài

    - Kênh thể thao đang phát trận đấu.

  • volume volume

    - 频繁 pínfán gěi 打电话 dǎdiànhuà

    - Anh ấy nhiều lần gọi điện thoại cho tôi.

  • volume volume

    - 频频 pínpín xiàng 上司 shàngsī 逢迎 féngyíng 拍马 pāimǎ 想要 xiǎngyào 获得 huòdé 升官 shēngguān de 终南捷径 zhōngnánjiéjìng

    - Anh ta thường xuyên tâng bốc sếp của mình, hy vọng có được một lối tắt để thăng chức.

  • volume volume

    - 高频 gāopín 信号 xìnhào 需要 xūyào 特别 tèbié 处理 chǔlǐ

    - Tín hiệu tần số cao cần xử lý đặc biệt.

  • - zài 比赛 bǐsài zhōng 频频 pínpín 使用 shǐyòng 截击 jiéjī 非常 fēicháng 精准 jīngzhǔn

    - Anh ấy thường xuyên sử dụng kỹ thuật đánh trên lưới trong trận đấu và chơi rất chính xác.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+7 nét)
    • Pinyin: Bīn , Pín
    • Âm hán việt: Tần
    • Nét bút:丨一丨一丨ノノ一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YHMBO (卜竹一月人)
    • Bảng mã:U+9891
    • Tần suất sử dụng:Cao