Đọc nhanh: 预见到 (dự kiến đáo). Ý nghĩa là: biết trước; lường trước. Ví dụ : - 我没有预见到这一点。 Tôi chẳng biết trước được điểm này.
预见到 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biết trước; lường trước
- 我 没有 预见到 这 一点
- Tôi chẳng biết trước được điểm này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预见到
- 他 巴不得 见到 你
- Anh ấy mong đợi được gặp bạn.
- 他 巴不得 立刻 见到 你
- Anh ấy ước gì gặp được cậu ngay.
- 下车 把手 举到 我们 看得见 的 地方
- Ra khỏi xe và để tay ở nơi chúng tôi có thể nhìn thấy!
- 一个 难忘 的 傍晚 , 我 来到 水塘 边 生平 第一次 见到 荷花
- Một buổi tối khó quên, tôi đến ao và lần đầu tiên trong đời nhìn thấy hoa sen.
- 他 梦见 自己 又 回到 了 部队
- anh ấy mơ thấy mình quay trở lại quân đội.
- 我 猜 他们 现在 真正 见到 个 预言家 了
- Tôi đoán họ biết một nhà tiên tri giả khi họ nhìn thấy một nhà tiên tri.
- 我 没有 预见到 这 一点
- Tôi chẳng biết trước được điểm này.
- 一 见到 他 , 我 就 笑 了
- Vừa gặp anh đã cười.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
到›
见›
预›