Đọc nhanh: 重重叠叠 (trọng trọng điệp điệp). Ý nghĩa là: chồng chất; trùng điệp; trùng trùng điệp điệp; chập chồng.
重重叠叠 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chồng chất; trùng điệp; trùng trùng điệp điệp; chập chồng
层层累积相迭
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重重叠叠
- 衣服 重叠 在 椅子 上
- Quần áo được xếp chồng trên ghế.
- 峰峦 重叠
- núi non trùng điệp.
- 重叠 的 山峰 很 美
- Những ngọn núi chồng chất lên nhau rất đẹp.
- 动词 重叠 后 不能 受 已然 副词 修饰 , 可以 受 未然 副词 修饰
- Động từ trùng điệp không thể dùng với trạng từ bổ ngữ mang nghĩa đã xảy ra, nhưng có thể dùng với các trạng từ bổ ngữ hàm ý chưa xảy ra.
- 山峦 重叠
- núi non trùng điệp.
- 这是 一个 重叠 的 现象
- Đây là một hiện tượng chồng chéo.
- 这里 群山 重叠 , 景色 迷人
- Nơi đây núi non trùng điệp, phong cảnh hữu tình.
- 常常 是 一个 常用 的 重叠 词
- “Thường xuyên” là một từ lặp lại được sử dụng thường xuyên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叠›
重›