Đọc nhanh: 顺手 (thuận thủ). Ý nghĩa là: thuận lợi, thuận tay; tiện tay, tiện thể; nhân tiện; nhân thể. Ví dụ : - 事情办得相当顺手 công chuyện tương đối thuận lợi.. - 开始试验不很顺手,也是很自然的。 bắt đầu thí nghiệm không được trôi chảy lắm cũng là điều tự nhiên thôi.. - 他顺手从水里捞上一颗菱角来。 anh ấy tiện tay vớt một củ ấu trong nước lên.
✪ 1. thuận lợi
(顺手儿) 做事没有遇到阻碍;顺利
- 事情 办得 相当 顺手
- công chuyện tương đối thuận lợi.
- 开始 试验 不 很 顺手 , 也 是 很 自然 的
- bắt đầu thí nghiệm không được trôi chảy lắm cũng là điều tự nhiên thôi.
✪ 2. thuận tay; tiện tay
很轻易地一伸手;随手
- 他 顺手 从水里 捞 上 一颗 菱角 来
- anh ấy tiện tay vớt một củ ấu trong nước lên.
✪ 3. tiện thể; nhân tiện; nhân thể
顺便;捎带着
- 院子 扫完 了 , 顺手 儿 也 把 屋子 扫一扫
- quét xong sân, tiện thể quét nhà luôn.
✪ 4. sẵn tay
很轻易地一伸手
So sánh, Phân biệt 顺手 với từ khác
✪ 1. 顺手 vs 顺便
Giống:
- "顺手" và "顺便" đều có thể được dùng làm trạng từ và bổ nghĩa cho động từ.
Khác:
- "顺手" chỉ có thể được sử dụng cho các chuyển động của tay.
"顺便" không có nghĩa như vậy.
- "顺手" còn là một tính từ và có thể làm bổ ngữ và vị ngữ.
"顺便" chỉ là phó từ và không thể làm vị ngữ và bổ ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顺手
- 院子 扫完 了 , 顺手 儿 也 把 屋子 扫一扫
- quét xong sân, tiện thể quét nhà luôn.
- 竹匙 用 起来 很 顺手
- Chiếc thìa tre dùng rất thuận tay.
- 事情 办得 相当 顺手
- công chuyện tương đối thuận lợi.
- 我 只是 顺便 帮 你 一手
- Tôi chỉ là nhân tiện giúp bạn một tay.
- 你 顺手 帮 我加 一下 碳 墨粉
- Bạn tiện tay thêm mực in giúp tớ với
- 他 顺手 从水里 捞 上 一颗 菱角 来
- anh ấy tiện tay vớt một củ ấu trong nước lên.
- 今天 球一上 手 就 打 得 很 顺利
- hôm nay bóng đến tay đánh rất thuận.
- 这 事情 疙疙瘩瘩 的 , 办得 很 不 顺手
- chuyện này gay go làm không được suông sẻ lắm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
顺›