顺手 shùnshǒu
volume volume

Từ hán việt: 【thuận thủ】

Đọc nhanh: 顺手 (thuận thủ). Ý nghĩa là: thuận lợi, thuận tay; tiện tay, tiện thể; nhân tiện; nhân thể. Ví dụ : - 事情办得相当顺手 công chuyện tương đối thuận lợi.. - 开始试验不很顺手也是很自然的。 bắt đầu thí nghiệm không được trôi chảy lắm cũng là điều tự nhiên thôi.. - 他顺手从水里捞上一颗菱角来。 anh ấy tiện tay vớt một củ ấu trong nước lên.

Ý Nghĩa của "顺手" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 4

✪ 1. thuận lợi

(顺手儿) 做事没有遇到阻碍;顺利

Ví dụ:
  • volume volume

    - 事情 shìqing 办得 bàndé 相当 xiāngdāng 顺手 shùnshǒu

    - công chuyện tương đối thuận lợi.

  • volume volume

    - 开始 kāishǐ 试验 shìyàn hěn 顺手 shùnshǒu shì hěn 自然 zìrán de

    - bắt đầu thí nghiệm không được trôi chảy lắm cũng là điều tự nhiên thôi.

✪ 2. thuận tay; tiện tay

很轻易地一伸手;随手

Ví dụ:
  • volume volume

    - 顺手 shùnshǒu 从水里 cóngshuǐlǐ lāo shàng 一颗 yīkē 菱角 língjiǎo lái

    - anh ấy tiện tay vớt một củ ấu trong nước lên.

✪ 3. tiện thể; nhân tiện; nhân thể

顺便;捎带着

Ví dụ:
  • volume volume

    - 院子 yuànzi 扫完 sǎowán le 顺手 shùnshǒu ér 屋子 wūzi 扫一扫 sǎoyīsǎo

    - quét xong sân, tiện thể quét nhà luôn.

✪ 4. sẵn tay

很轻易地一伸手

So sánh, Phân biệt 顺手 với từ khác

✪ 1. 顺手 vs 顺便

Giải thích:

Giống:
- "顺手" và "顺便" đều có thể được dùng làm trạng từ và bổ nghĩa cho động từ.
Khác:
- "顺手" chỉ có thể được sử dụng cho các chuyển động của tay.
"顺便" không có nghĩa như vậy.
- "顺手" còn là một tính từ và có thể làm bổ ngữ và vị ngữ.
"顺便" chỉ là phó từ và không thể làm vị ngữ và bổ ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顺手

  • volume volume

    - 院子 yuànzi 扫完 sǎowán le 顺手 shùnshǒu ér 屋子 wūzi 扫一扫 sǎoyīsǎo

    - quét xong sân, tiện thể quét nhà luôn.

  • volume volume

    - 竹匙 zhúshi yòng 起来 qǐlai hěn 顺手 shùnshǒu

    - Chiếc thìa tre dùng rất thuận tay.

  • volume volume

    - 事情 shìqing 办得 bàndé 相当 xiāngdāng 顺手 shùnshǒu

    - công chuyện tương đối thuận lợi.

  • volume volume

    - 只是 zhǐshì 顺便 shùnbiàn bāng 一手 yīshǒu

    - Tôi chỉ là nhân tiện giúp bạn một tay.

  • volume volume

    - 顺手 shùnshǒu bāng 我加 wǒjiā 一下 yīxià tàn 墨粉 mòfěn

    - Bạn tiện tay thêm mực in giúp tớ với

  • volume volume

    - 顺手 shùnshǒu 从水里 cóngshuǐlǐ lāo shàng 一颗 yīkē 菱角 língjiǎo lái

    - anh ấy tiện tay vớt một củ ấu trong nước lên.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 球一上 qiúyīshàng shǒu jiù hěn 顺利 shùnlì

    - hôm nay bóng đến tay đánh rất thuận.

  • volume volume

    - zhè 事情 shìqing 疙疙瘩瘩 gēgēdādá de 办得 bàndé hěn 顺手 shùnshǒu

    - chuyện này gay go làm không được suông sẻ lắm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+3 nét)
    • Pinyin: Shùn
    • Âm hán việt: Thuận
    • Nét bút:ノ丨丨一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LLLO (中中中人)
    • Bảng mã:U+987A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa