Đọc nhanh: 利市 (lợi thị). Ý nghĩa là: lợi nhuận; lãi; lời, dự đoán việc mua bán gặp thuận lợi, may mắn; thuận lợi; tốt lành; tốt đẹp. Ví dụ : - 利市三倍。 lợi nhuận gấp ba lần.
利市 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. lợi nhuận; lãi; lời
利润
- 利市三倍
- lợi nhuận gấp ba lần.
✪ 2. dự đoán việc mua bán gặp thuận lợi
买卖顺利的预兆
✪ 3. may mắn; thuận lợi; tốt lành; tốt đẹp
吉利
✪ 4. tiền thưởng
送给办事人的赏钱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 利市
- 他 作为 胜利者 进入 那座 城市
- Anh ta bước vào thành phố đó với tư cách là người chiến thắng.
- 利市三倍
- lợi nhuận gấp ba lần.
- 比利 · 迪 扮演 一名 市议员
- Billy Dee là một người bán hàng rong
- 一把 亮铮铮 的 利剑
- một thanh kiếm sáng loáng.
- 一本 一利 ( 指 本钱 和 利息 相等 )
- một vốn một lãi
- 一连串 的 胜利
- thắng lợi liên tiếp
- 市民 们 上街 庆祝 胜利
- Người dân xuống phố ăn mừng chiến thắng.
- 一些 最佳人选 来自 美利坚合众国 专事 就业 法 的 法庭
- Một số ứng cử viên tốt nhất đến từ các tòa án của Hoa Kỳ chuyên về luật việc làm
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
市›