Đọc nhanh: 顺手儿 (thuận thủ nhi). Ý nghĩa là: Thuận tiện và dễ sử dụng, tiện dụng, thông suốt. Ví dụ : - 院子扫完了,顺手儿也把屋子扫一扫。 quét xong sân, tiện thể quét nhà luôn.
✪ 1. Thuận tiện và dễ sử dụng
convenient and easy to use
- 院子 扫完 了 , 顺手 儿 也 把 屋子 扫一扫
- quét xong sân, tiện thể quét nhà luôn.
✪ 2. tiện dụng
handy
✪ 3. thông suốt
smoothly
✪ 4. thuận lợi
在事物的发展或工作的进行中没有或很少遇到困难
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顺手儿
- 院子 扫完 了 , 顺手 儿 也 把 屋子 扫一扫
- quét xong sân, tiện thể quét nhà luôn.
- 人人 都 有 一 双手 , 别人 能干 的 活儿 我 也 能干
- mọi người đều có đôi tay, việc người khác làm được thì tôi cũng làm được.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 事情 办得 相当 顺手
- công chuyện tương đối thuận lợi.
- 他 接到 电报 , 跟 手儿 搭 上 汽车 走 了
- anh ấy vừa nhận điện báo là lập tức lên xe ô-tô đi ngay.
- 他 的 手劲儿 很大
- Bàn tay của anh ấy rất khỏe.
- 你 去 吧 , 你 的 事 我 带 手儿 就 做 了
- anh đi đi, việc của anh tôi tiện thể làm luôn rồi.
- 他 的 手 挺 灵巧 , 能 做 各种 精致 的 小玩意儿
- đôi tay của anh ấy rất khéo léo, có thể làm đủ loại trò chơi tinh xảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
手›
顺›