Đọc nhanh: 就手 (tựu thủ). Ý nghĩa là: tiện tay; nhân tiện; tiện thể. Ví dụ : - 出去就手儿把门带上。 đi ra tiện tay khép cửa.
就手 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiện tay; nhân tiện; tiện thể
(就手儿) 顺手
- 出去 就 手儿 把门 带上
- đi ra tiện tay khép cửa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 就手
- 他 一进 屋子 , 跟 手 就 把门 关上 了
- anh ấy vừa vào nhà là tiện tay đóng luôn cửa lại.
- 他 一到 家 就 洗手
- Anh ấy vừa về đến nhà là rửa tay ngay.
- 两人 说 着 说 着 就 动起 手来 了
- hai người nói một hồi liền đánh nhau.
- 不满 一年 , 他 就 出 挑成 师傅 的 得力助手
- chưa đầy một năm mà anh ấy đã trở thành trợ thủ đắc lực của bác thợ cả.
- 一 出手 就 给 他 两块钱
- vừa lấy ra, liền đưa cho nó hai đồng.
- 他 除了 玩 手机 就是 看电视
- Cậu ta ngoài chơi điện thoại ra thì chỉ có xem ti-vi.
- 他 一 生气 就 想 动手
- Anh ấy vừa tức giận đã muốn đánh nhau.
- 他们 俩 就 这样 分手 了
- Hai người họ cứ thế mà chia tay rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
就›
手›