Đọc nhanh: 顺手牵羊 (thuận thủ khản dương). Ý nghĩa là: mượn gió bẻ măng; tiện tay dắt trộm dê.
顺手牵羊 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mượn gió bẻ măng; tiện tay dắt trộm dê
比喻顺便拿走人的家东西
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顺手牵羊
- 想 在 约会 时 牵手 搂 肩 怎么 做 女生 才 不会 拒绝
- Nếu muốn được nắm tay, ôm vai đi hẹn hò, con gái làm sao có thể không từ chối?
- 事情 办得 相当 顺手
- công chuyện tương đối thuận lợi.
- 他 顺手 从水里 捞 上 一颗 菱角 来
- anh ấy tiện tay vớt một củ ấu trong nước lên.
- 今天 球一上 手 就 打 得 很 顺利
- hôm nay bóng đến tay đánh rất thuận.
- 他们 在 公园 里 牵手
- Họ nắm tay nhau trong công viên.
- 每次 下班 遇到 一些 牵手 踱步 的 情侣 , 他 就 想起 他 前女友
- Mỗi lần tan làm gặp những cặp tình nhân tay trong tay dạo bước trên đường, anh ấy lại nhớ đến bạn gái cũ của mình
- 我们 与 他们 公司 牵手
- Chúng tôi hợp tác với công ty của họ.
- 开始 试验 不 很 顺手 , 也 是 很 自然 的
- bắt đầu thí nghiệm không được trôi chảy lắm cũng là điều tự nhiên thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
牵›
羊›
顺›