Đọc nhanh: 项目 (hạng mục). Ý nghĩa là: hạng mục; mục, dự án. Ví dụ : - 我们要办关键性的建设项目。 Chúng ta phải thực hiện những hạng mục then chốt.. - 在运动会,你参加了什么项目? Trong hội thao, bạn tham gia hạng mục gì?. - 他擅长多种体育项目。 Anh ấy giỏi nhiều hạng mục thể thao.
项目 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hạng mục; mục
事物分成的门类
- 我们 要 办 关键性 的 建设项目
- Chúng ta phải thực hiện những hạng mục then chốt.
- 在 运动会 , 你 参加 了 什么 项目 ?
- Trong hội thao, bạn tham gia hạng mục gì?
- 他 擅长 多种 体育项目
- Anh ấy giỏi nhiều hạng mục thể thao.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. dự án
工程、学术等方面某一项具有特定内容的工作。
- 公司 启动 了 新 的 营销 项目
- Công ty đã triển khai một dự án tiếp thị mới.
- 这个 建筑工程 是 一个 大型项目
- Dự án xây dựng này là một dự án lớn.
- 这个 项目 非常 重要
- Dự án này rất quan trọng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 项目
✪ 1. Động từ + 项目
hành động liên quan đến danh từ dự án
- 我们 启动 了 一个 新 项目
- Chúng tôi đã khởi động một dự án mới.
- 我们 正在 评估 这个 项目
- Chúng tôi đang đánh giá dự án này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 项目
- 他 主导 了 项目 的 整体规划
- Anh ấy đã dẫn dắt toàn bộ kế hoạch dự án.
- 他 主动 掌握 了 项目 的 进展
- Anh ấy chủ động nắm bắt tiến độ dự án.
- 专人 纠督 项目 执行
- Người chuyên trách giám sát việc thực hiện dự án.
- 他们 准备 开启 一场 新 的 项目
- Họ đang chuẩn bị bắt đầu một dự án mới
- 他 主考 这个 项目 的 进展
- Anh ấy chủ trì tiến độ của dự án này.
- 专家 正在 评审 这个 项目
- Các chuyên gia đang thẩm định dự án này.
- 从 现状 看 , 这个 项目 有 很大 的 潜力
- Từ hiện trạng, dự án này có tiềm năng lớn.
- 两个 项目 平行 进行
- Hai dự án diễn ra đồng thời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
目›
项›