项目 xiàngmù
volume volume

Từ hán việt: 【hạng mục】

Đọc nhanh: 项目 (hạng mục). Ý nghĩa là: hạng mục; mục, dự án. Ví dụ : - 我们要办关键性的建设项目。 Chúng ta phải thực hiện những hạng mục then chốt.. - 在运动会你参加了什么项目? Trong hội thao, bạn tham gia hạng mục gì?. - 他擅长多种体育项目。 Anh ấy giỏi nhiều hạng mục thể thao.

Ý Nghĩa của "项目" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

项目 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hạng mục; mục

事物分成的门类

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào bàn 关键性 guānjiànxìng de 建设项目 jiànshèxiàngmù

    - Chúng ta phải thực hiện những hạng mục then chốt.

  • volume volume

    - zài 运动会 yùndònghuì 参加 cānjiā le 什么 shénme 项目 xiàngmù

    - Trong hội thao, bạn tham gia hạng mục gì?

  • volume volume

    - 擅长 shàncháng 多种 duōzhǒng 体育项目 tǐyùxiàngmù

    - Anh ấy giỏi nhiều hạng mục thể thao.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. dự án

工程、学术等方面某一项具有特定内容的工作。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 公司 gōngsī 启动 qǐdòng le xīn de 营销 yíngxiāo 项目 xiàngmù

    - Công ty đã triển khai một dự án tiếp thị mới.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 建筑工程 jiànzhùgōngchéng shì 一个 yígè 大型项目 dàxíngxiàngmù

    - Dự án xây dựng này là một dự án lớn.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Dự án này rất quan trọng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 项目

✪ 1. Động từ + 项目

hành động liên quan đến danh từ dự án

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 启动 qǐdòng le 一个 yígè xīn 项目 xiàngmù

    - Chúng tôi đã khởi động một dự án mới.

  • volume

    - 我们 wǒmen 正在 zhèngzài 评估 pínggū 这个 zhègè 项目 xiàngmù

    - Chúng tôi đang đánh giá dự án này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 项目

  • volume volume

    - 主导 zhǔdǎo le 项目 xiàngmù de 整体规划 zhěngtǐguīhuà

    - Anh ấy đã dẫn dắt toàn bộ kế hoạch dự án.

  • volume volume

    - 主动 zhǔdòng 掌握 zhǎngwò le 项目 xiàngmù de 进展 jìnzhǎn

    - Anh ấy chủ động nắm bắt tiến độ dự án.

  • volume volume

    - 专人 zhuānrén 纠督 jiūdū 项目 xiàngmù 执行 zhíxíng

    - Người chuyên trách giám sát việc thực hiện dự án.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 准备 zhǔnbèi 开启 kāiqǐ 一场 yīchǎng xīn de 项目 xiàngmù

    - Họ đang chuẩn bị bắt đầu một dự án mới

  • volume volume

    - 主考 zhǔkǎo 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 进展 jìnzhǎn

    - Anh ấy chủ trì tiến độ của dự án này.

  • volume volume

    - 专家 zhuānjiā 正在 zhèngzài 评审 píngshěn 这个 zhègè 项目 xiàngmù

    - Các chuyên gia đang thẩm định dự án này.

  • volume volume

    - cóng 现状 xiànzhuàng kàn 这个 zhègè 项目 xiàngmù yǒu 很大 hěndà de 潜力 qiánlì

    - Từ hiện trạng, dự án này có tiềm năng lớn.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 项目 xiàngmù 平行 píngxíng 进行 jìnxíng

    - Hai dự án diễn ra đồng thời.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mục 目 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mục
    • Nét bút:丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BU (月山)
    • Bảng mã:U+76EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+3 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Hạng
    • Nét bút:一丨一一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MMBO (一一月人)
    • Bảng mã:U+9879
    • Tần suất sử dụng:Rất cao