Đọc nhanh: 科目 (khoa mục). Ý nghĩa là: môn; môn học; môn thi, mục; khoản mục . Ví dụ : - 我喜欢所有的科目。 Tôi thích tất cả các môn học.. - 数学是最难的科目。 Toán học là môn khó nhất.. - 这次考试有五个科目。 Kỳ thi lần này có năm môn thi.
科目 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. môn; môn học; môn thi
学术等按不同性质划分的类别
- 我 喜欢 所有 的 科目
- Tôi thích tất cả các môn học.
- 数学 是 最难 的 科目
- Toán học là môn khó nhất.
- 这次 考试 有 五个 科目
- Kỳ thi lần này có năm môn thi.
- 这门 科目 很 有趣
- Môn học này rất thú vị.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. mục; khoản mục
会计账目
- 这个 科目 包括 所有 支出
- Khoản mục này bao gồm tất cả các khoản chi.
- 请 查看 财务科 目的 余额
- Xin kiểm tra lại số dư của từng khoản mục tài chính.
- 账本 上 有 许多 科目
- Sổ sách kế toán có rất nhiều khoản mục.
- 这些 科目 要 定期 审计
- Các khoản mục này cần được kiểm toán định kỳ.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 科目
✪ 1. Định ngữ (考试/所有/必修/...) + (的)+ 科目
"科目" vai trò trung tâm ngữ
- 考试 的 科目 包括 数学
- Các môn thi bao gồm toán học.
- 所有 的 科目 都 很 重要
- Tất cả các môn học đều rất quan trọng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 科目
- 科举考试 分为 多个 科目
- Kỳ thi khoa cử được chia thành nhiều môn.
- 你 目前 拥有 一套 百科全书 吗 ?
- Bạn hiện đang sở hữu một bộ bách khoa toàn thư?
- 合同 包含 多个 科目
- Hợp đồng bao gồm nhiều điều mục.
- 考试 的 科目 包括 数学
- Các môn thi bao gồm toán học.
- 史学 科目 充满 魅力
- Môn lịch sử đầy sức hấp dẫn.
- 请 查看 财务科 目的 余额
- Xin kiểm tra lại số dư của từng khoản mục tài chính.
- 数学 是 我 的 最 爱 科目
- Toán học là môn học yêu thích của tôi.
- 这次 考试 有 五个 科目
- Kỳ thi lần này có năm môn thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
目›
科›