科目 kēmù
volume volume

Từ hán việt: 【khoa mục】

Đọc nhanh: 科目 (khoa mục). Ý nghĩa là: môn; môn học; môn thi, mục; khoản mục . Ví dụ : - 我喜欢所有的科目。 Tôi thích tất cả các môn học.. - 数学是最难的科目。 Toán học là môn khó nhất.. - 这次考试有五个科目。 Kỳ thi lần này có năm môn thi.

Ý Nghĩa của "科目" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

科目 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. môn; môn học; môn thi

学术等按不同性质划分的类别

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 所有 suǒyǒu de 科目 kēmù

    - Tôi thích tất cả các môn học.

  • volume volume

    - 数学 shùxué shì 最难 zuìnán de 科目 kēmù

    - Toán học là môn khó nhất.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 考试 kǎoshì yǒu 五个 wǔgè 科目 kēmù

    - Kỳ thi lần này có năm môn thi.

  • volume volume

    - 这门 zhèmén 科目 kēmù hěn 有趣 yǒuqù

    - Môn học này rất thú vị.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. mục; khoản mục

会计账目

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 科目 kēmù 包括 bāokuò 所有 suǒyǒu 支出 zhīchū

    - Khoản mục này bao gồm tất cả các khoản chi.

  • volume volume

    - qǐng 查看 chákàn 财务科 cáiwùkē 目的 mùdì 余额 yúé

    - Xin kiểm tra lại số dư của từng khoản mục tài chính.

  • volume volume

    - 账本 zhàngběn shàng yǒu 许多 xǔduō 科目 kēmù

    - Sổ sách kế toán có rất nhiều khoản mục.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 科目 kēmù yào 定期 dìngqī 审计 shěnjì

    - Các khoản mục này cần được kiểm toán định kỳ.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 科目

✪ 1. Định ngữ (考试/所有/必修/...) + (的)+ 科目

"科目" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 考试 kǎoshì de 科目 kēmù 包括 bāokuò 数学 shùxué

    - Các môn thi bao gồm toán học.

  • volume

    - 所有 suǒyǒu de 科目 kēmù dōu hěn 重要 zhòngyào

    - Tất cả các môn học đều rất quan trọng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 科目

  • volume volume

    - 科举考试 kējǔkǎoshì 分为 fēnwéi 多个 duōge 科目 kēmù

    - Kỳ thi khoa cử được chia thành nhiều môn.

  • volume volume

    - 目前 mùqián 拥有 yōngyǒu 一套 yītào 百科全书 bǎikēquánshū ma

    - Bạn hiện đang sở hữu một bộ bách khoa toàn thư?

  • volume volume

    - 合同 hétóng 包含 bāohán 多个 duōge 科目 kēmù

    - Hợp đồng bao gồm nhiều điều mục.

  • volume volume

    - 考试 kǎoshì de 科目 kēmù 包括 bāokuò 数学 shùxué

    - Các môn thi bao gồm toán học.

  • volume volume

    - 史学 shǐxué 科目 kēmù 充满 chōngmǎn 魅力 mèilì

    - Môn lịch sử đầy sức hấp dẫn.

  • volume volume

    - qǐng 查看 chákàn 财务科 cáiwùkē 目的 mùdì 余额 yúé

    - Xin kiểm tra lại số dư của từng khoản mục tài chính.

  • volume volume

    - 数学 shùxué shì de zuì ài 科目 kēmù

    - Toán học là môn học yêu thích của tôi.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 考试 kǎoshì yǒu 五个 wǔgè 科目 kēmù

    - Kỳ thi lần này có năm môn thi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mục 目 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mục
    • Nét bút:丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BU (月山)
    • Bảng mã:U+76EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+4 nét)
    • Pinyin: Kē , Kè
    • Âm hán việt: Khoa
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丶丶一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDYJ (竹木卜十)
    • Bảng mã:U+79D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao