Đọc nhanh: 项目部 (hạng mục bộ). Ý nghĩa là: Phòng dự án.
项目部 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phòng dự án
项目部即项目管理组织 (organization of project management) 项目部是指实施或参与项目管理工作,且有明确的职责、权限和相互关系的人员及设施的集合。包括发包人、承包人、分包人和其他有关单位为完成项目管理目标而建立的管理组织。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 项目部
- 他 主导 了 项目 的 整体规划
- Anh ấy đã dẫn dắt toàn bộ kế hoạch dự án.
- 部门 开会讨论 新 项目
- Các bọ phận họp để bàn về dự án mới.
- 我们 要部领 这个 项目
- Chúng ta phải chỉ huy dự án này.
- 这个 项目 归属 哪个 部门 ?
- Dự án này thuộc về bộ phận nào?
- 他们 为了 项目 四处活动
- Họ chạy chọt khắp nơi để có dự án.
- 他 主动 掌握 了 项目 的 进展
- Anh ấy chủ động nắm bắt tiến độ dự án.
- 她 占有 了 项目 的 全部 资料
- Cô ấy nắm tất cả tài liệu dự án.
- 部门经理 正在 开会 , 讨论 新 项目 的 计划
- Trưởng phòng đang họp, thảo luận kế hoạch dự án mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
目›
部›
项›