Đọc nhanh: 活计 (hoạt kế). Ý nghĩa là: việc; công việc, sản phẩm (đồ thủ công đã làm hoặc đang làm dở). Ví dụ : - 针线活计 việc khâu vá. - 地里的活计快干完了。 công việc dưới mặt đất sắp xong rồi.. - 他拿着活计给大家看。 anh ấy cầm sản phẩm đưa cho mọi người xem.
活计 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. việc; công việc
过去专指手艺或缝纫、刺绣等,现在泛指各种体力劳动
- 针线活 计
- việc khâu vá
- 地里 的 活计 快 干完 了
- công việc dưới mặt đất sắp xong rồi.
✪ 2. sản phẩm (đồ thủ công đã làm hoặc đang làm dở)
做成的或待做的手工制品
- 他 拿 着 活计 给 大家 看
- anh ấy cầm sản phẩm đưa cho mọi người xem.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活计
- 针线活 计
- việc khâu vá
- 按计划 组织 活动
- Tổ chức các hoạt động theo kế hoạch.
- 他 拿 着 活计 给 大家 看
- anh ấy cầm sản phẩm đưa cho mọi người xem.
- 我们 要 统计 一下 参加 这次 活动 的 人数
- Chúng ta cần thống kê số người tham dự sự kiện này.
- 他们 计划 在 乡村 长期 生活
- Họ có kế hoạch định cư ở vùng quê.
- 老太太 又 在 开 箱子 兜翻 她 那 点儿 绣花 的 活计
- bà lão lại lục lọi rương đựng đồ thêu cũ.
- 地里 的 活计 快 干完 了
- công việc dưới mặt đất sắp xong rồi.
- 我们 计划 参加 一个 公益活动 来 帮助 有 需要 的 人
- Chúng tôi dự định tham gia một hoạt động từ thiện để giúp đỡ những người cần thiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
活›
计›