Đọc nhanh: 鞋舌反面喷胶 (hài thiệt phản diện phún giao). Ý nghĩa là: Phun keo mặt trái LG.
鞋舌反面喷胶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phun keo mặt trái LG
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鞋舌反面喷胶
- 地面 有胶 的 感觉
- Mặt đất có cảm giác dính.
- 他 经常 扮演 反面人物
- Anh ấy hay vào vai những kẻ xấu.
- 有 意见 当面 提 , 别 在 背后 嚼舌
- có ý kiến gì thì cứ nói trước mặt, đừng có xuyên tạc sau lưng.
- 他们 的 反应 比较 负面
- Phản ứng của họ khá tiêu cực.
- 我 的 鞋子 浮在 湖面 上
- Giày của tôi nổi trên mặt hồ.
- 该 产品 受到 了 反面 宣传 , 销量 大受 影响
- Sản phẩm bị dư luận tiêu cực và doanh số bán hàng bị ảnh hưởng rất nhiều.
- 不但 要 看 问题 的 正面 , 还要 看 问题 的 反面
- không những phải xét mặt phải của vấn đề mà còn phải xét mặt trái của nó.
- 把 纸 反过来 , 看看 另一面
- Lật tờ giấy ngược lại, xem mặt khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
喷›
胶›
舌›
面›
鞋›