Đọc nhanh: 电动喷胶枪 (điện động phún giao thương). Ý nghĩa là: Súng phun hồ dính; dùng điện.
电动喷胶枪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Súng phun hồ dính; dùng điện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电动喷胶枪
- 哨兵 奉命 一 发现 有 动静 就 立即 开枪
- Người lính gác được chỉ định rằng khi phát hiện có bất kỳ sự chuyển động nào, họ phải bắn ngay lập tức.
- 他 一 收到 电话 , 立时三刻 就 动身 回家
- anh ấy vừa nhận được điện thoại, lập tức quay trở về nhà.
- 动脉血 会 向前 喷
- Máu động mạch phun ra phía trước.
- 不许动 否则 就 开枪 了
- Đứng yên! Nếu không tôi sẽ bắn!
- 动态 电流
- dòng điện động
- 别瞎动 电线 线路 你 又 不是 电工
- Đừng vô tình chạm vào dây điện, bạn không phải là thợ điện.
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 你 最好 给 电线 裹 上 绝缘胶布
- Bạn nên bọc băng cách điện vào dây điện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
喷›
枪›
电›
胶›