Đọc nhanh: 喷胶 (phún giao). Ý nghĩa là: Xịt gôm, keo.
喷胶 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xịt gôm, keo
喷胶从字面来理解,做为动词是指把有一定粘性的液体散着射出去;作为名字指的是科技下的一种产品名。即用全自动喷胶机将胶水或油漆散着射出并使之按一定的规律附着在另一物体上的过程。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喷胶
- 鹿角胶
- cao lộc.
- 再生 橡胶
- cao su tái chế
- 你 有 胶带 吗 ?
- Bạn có dải băng không?
- 他 把 照片 胶 在 本子 上
- Anh ấy đem ảnh dán vào sổ.
- 像是 要 感冒 了 , 先 打喷嚏 , 然后 流 鼻水 , 再 来 鼻塞 了
- Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.
- 你 有 胡椒 喷雾 吗
- Bạn có bình xịt hơi cay?
- 你 用 的 胶卷 感光度 是 多少
- Bạn dùng bộ phim có độ nhạy là bao nhiêu?
- 农民 喷洒 药物 杀死 细菌
- Nông dân phun thuốc để tiêu diệt vi khuẩn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喷›
胶›