鞋舌 xié shé
volume volume

Từ hán việt: 【hài thiệt】

Đọc nhanh: 鞋舌 (hài thiệt). Ý nghĩa là: Lưỡi giày.

Ý Nghĩa của "鞋舌" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

鞋舌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Lưỡi giày

鞋舌一般指鞋带下面与脚背上面之间的部件,因其形状有点像舌头,故称之为鞋舌,鞋舌的用料颜色一般会与鞋面主色调或者LOGO颜色或者鞋带有搭配效果。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鞋舌

  • volume volume

    - yǎo dào le 自己 zìjǐ de 舌头 shétou

    - Anh ấy đã cắn vào lưỡi của mình.

  • volume volume

    - 头上 tóushàng 戴着 dàizhe 一顶 yīdǐng 黑色 hēisè de 鸭舌帽 yāshémào

    - Trên đầu anh ta đội một chiếc mũ lưỡi trai màu đen.

  • volume volume

    - mán xié

    - vải may giày.

  • volume volume

    - zài zhè 双旧 shuāngjiù 鞋子 xiézi

    - Anh ấy đang sửa lại đôi giày cũ.

  • volume volume

    - zài 收拾 shōushí 鞋子 xiézi

    - Anh ấy đang sửa giày.

  • volume volume

    - mǎi le 一双 yīshuāng 小号 xiǎohào de xié

    - Anh ấy đã mua một đôi giày cỡ nhỏ.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 大号 dàhào de 鞋子 xiézi

    - Anh ấy thích giày cỡ lớn.

  • - gāng 下班 xiàbān 换鞋 huànxié 准备 zhǔnbèi 休息 xiūxī

    - Anh ấy vừa tan sở, thay giày chuẩn bị nghỉ ngơi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thiệt 舌 (+0 nét)
    • Pinyin: Guā , Shé
    • Âm hán việt: Thiệt
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HJR (竹十口)
    • Bảng mã:U+820C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Cách 革 (+6 nét)
    • Pinyin: Wā , Xié
    • Âm hán việt: Hài
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一丨一丨一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJGG (廿十土土)
    • Bảng mã:U+978B
    • Tần suất sử dụng:Cao