Đọc nhanh: 鞋舌反面削皮 (hài thiệt phản diện tước bì). Ý nghĩa là: Lạng mặt trái miếng trên lưỡi gà.
鞋舌反面削皮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lạng mặt trái miếng trên lưỡi gà
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鞋舌反面削皮
- 他 在 搓 面团 做 饺子皮
- Anh ấy đang nhào bột làm vỏ bánh.
- 厨师 正在 削 土豆皮
- Đầu bếp đang gọt vỏ khoai tây.
- 反面教员
- mặt trái của người thầy
- 几个 调皮 的 人 围上来 , 七嘴八舌 打趣 他
- Mấy đứa trẻ nghịch ngợm xúm lại chế nhạo nó.
- 他们 的 反应 比较 负面
- Phản ứng của họ khá tiêu cực.
- 不但 要 看 问题 的 正面 , 还要 看 问题 的 反面
- không những phải xét mặt phải của vấn đề mà còn phải xét mặt trái của nó.
- 反过来 看看 , 后面 写 了 什么
- Quay ngược lại xem, phía sau viết gì.
- 她 买 了 一双 黑色 的 皮鞋
- Cô ấy đã mua một đôi giày da màu đen.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
削›
反›
皮›
舌›
面›
鞋›