Đọc nhanh: 反面角色 (phản diện giác sắc). Ý nghĩa là: Vai phản diện.
反面角色 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vai phản diện
反面角色,人们一听到这个词语,当然脑海里就会想到“正面角色”这个词语,反面角色是相对于正面角色而言的,就是指那些违背大多数人的心愿、违背了人们心目中善良的标准、违背了人们心目中的道德准则或者是法律规范的人物定位,与社会的正义对相对而行的人物角色,对于这一类的人物角色统称为反面角色。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反面角色
- 他饰 这个 角色
- Anh ấy đóng vai này.
- 反面角色
- đóng vai phản diện
- 灭霸 是 漫威 中 的 反派 角色
- Thanos là nhân vật phản diện trong Marvel
- 今天 特色菜 千 层面
- Món đặc biệt của ngày hôm nay là món lasagna.
- 他 经常 扮演 反面人物
- Anh ấy hay vào vai những kẻ xấu.
- 他们 在 解读 文本 方面 同样 出色
- Bọn họ trong phương diện giải thích văn bản cũng xuất sắc như vậy.
- 他 的 末 角色 很 受欢迎
- Vai mạt của anh ấy rất được yêu thích.
- 不但 要 看 问题 的 正面 , 还要 看 问题 的 反面
- không những phải xét mặt phải của vấn đề mà còn phải xét mặt trái của nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
色›
角›
面›