Đọc nhanh: 面心立方最密堆积 (diện tâm lập phương tối mật đôi tí). Ý nghĩa là: lập phương tâm mặt (FCC) (toán học).
面心立方最密堆积 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lập phương tâm mặt (FCC) (toán học)
face-centered cubic (FCC) (math)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面心立方最密堆积
- 店面 面积 180 多个 平方
- Diện tích mặt trước cửa hàng rộng hơn 80m2.
- 这里 面积 达 一 万平方米
- Diện tích ở đây đạt 10 nghìn mét vuông.
- 候选人 须 表明 他们 对 单方面 裁军 所持 的 立场
- Ứng cử viên phải thể hiện quan điểm của họ về việc giảm quân một mặt.
- 探测 对方 心里 的 秘密
- thăm dò bí mật tâm lý của đối phương.
- 立方体 有 六个 面
- Hình hộp có sáu mặt.
- 这个 集装箱 的 体积 是 20 立方米
- Thể tích của container này là 20 mét khối.
- 月季花 最 里面 一层 包住 花心 , 好像 小姑娘 在 房屋里 躲来躲去
- Lớp hoa hồng trong cùng quấn lấy trái tim hoa, như thể cô gái nhỏ đang trốn trong phòng.
- 这 对於 设计 新 市中心 是 个 最佳 的 反面教材
- Đối với việc thiết kế trung tâm mới, điều này là một tài liệu phản mẫu tốt nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
堆›
密›
⺗›
心›
方›
最›
积›
立›
面›