Đọc nhanh: 最密堆积 (tối mật đôi tí). Ý nghĩa là: đóng gói hình cầu (toán học).
最密堆积 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đóng gói hình cầu (toán học)
close-packing of spheres (math)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 最密堆积
- 货物 堆积如山
- Hàng hoá chất đống như núi.
- 书桌上 的 文件 堆积如山
- Tài liệu chất đống như núi trên bàn học.
- 落叶 层层 堆积 在 地上
- Lá rụng xếp chồng trên mặt đất.
- 他们 须 通过 齐膝 的 烂泥 和 堆积物 磕磕绊绊 来到 遇难者 身旁
- Họ phải vượt qua những cục bùn đến gối và đống đồ chất đống để đến gần nạn nhân.
- 她 占有 了 房间 的 最大 面积
- Cô ấy sở hữu diện tích lớn nhất trong phòng.
- 学生 们 密集 成堆
- Học sinh tập trung đông đúc.
- 网眼 都 堆积 在 耻骨 结节 处
- Lưới đang chụm lại ở củ mu.
- 矿坑 小 矿体 或 矿石 的 堆积
- Sự tích tụ của mỏ khoáng nhỏ hoặc đống khoáng đá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
堆›
密›
最›
积›