Đọc nhanh: 立方 (lập phương). Ý nghĩa là: lập phương; luỹ thừa ba; mũ ba, lập thể, mét khối. Ví dụ : - 这个集装箱的体积是20立方米。 Thể tích của container này là 20 mét khối.. - 正方形有四个角儿; 立方体有八个角儿. Hình vuông có bốn góc; hình lập phương có tám góc.. - 装载吨船舶内部容积单位,等于一百立方英尺 Đơn vị dung tích bên trong tàu hàng đơn vị tấn bằng một trăm feet khối.
立方 khi là Lượng từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. lập phương; luỹ thừa ba; mũ ba
指数是3的乘方,如a3 (a x a x a), 43 (4 x 4 x 4)
- 这个 集装箱 的 体积 是 20 立方米
- Thể tích của container này là 20 mét khối.
- 正方形 有 四个 角儿 立方体 有 八个 角儿
- Hình vuông có bốn góc; hình lập phương có tám góc.
- 装载 吨 船舶 内部 容积 单位 , 等于 一百 立方英尺
- Đơn vị dung tích bên trong tàu hàng đơn vị tấn bằng một trăm feet khối.
- 立方体 有 六个 面
- Hình hộp có sáu mặt.
- 立方体 是 三维 物体
- Cube là một đối tượng ba chiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. lập thể
立方体简称
✪ 3. mét khối
指立方米
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 立方
- 四方 封印 中州 妖 蛊 磐龙立 鼎 到底 谁 属
- Phong ấn của bốn phương, yêu quái Trung Châu, và Liệt Long Môn, rốt cuộc thuộc về ai?
- 装载 吨 船舶 内部 容积 单位 , 等于 一百 立方英尺
- Đơn vị dung tích bên trong tàu hàng đơn vị tấn bằng một trăm feet khối.
- 他 立马 向 对方 道歉
- Cậu ấy lập tức xin lỗi đối phương.
- 立方体 是 三维 物体
- Cube là một đối tượng ba chiều.
- 候选人 须 表明 他们 对 单方面 裁军 所持 的 立场
- Ứng cử viên phải thể hiện quan điểm của họ về việc giảm quân một mặt.
- 立方体 有 六个 面
- Hình hộp có sáu mặt.
- 正方形 是 二维 的 ( 平面 的 ) 而 正 六面体 则 是 三维 的 ( 立体 的 )
- Hình vuông là hai chiều (mặt phẳng), trong khi khối lập phương là ba chiều (khối không gian).
- 2 的 立方 是 8
- 2 lập phương là 8.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
方›
立›