Đọc nhanh: 六方最密堆积 (lục phương tối mật đôi tí). Ý nghĩa là: đóng gói hình lục giác (HCP) (toán học).
六方最密堆积 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đóng gói hình lục giác (HCP) (toán học)
hexagonal close-packed (HCP) (math)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 六方最密堆积
- 书桌上 的 文件 堆积如山
- Tài liệu chất đống như núi trên bàn học.
- 十六 的 平方根 是 四
- Căn bậc hai của mười sáu là bốn.
- 他们 须 通过 齐膝 的 烂泥 和 堆积物 磕磕绊绊 来到 遇难者 身旁
- Họ phải vượt qua những cục bùn đến gối và đống đồ chất đống để đến gần nạn nhân.
- 你 最后 一张 支票 在 密歇根州 兑现
- Séc cuối cùng của bạn đã được chuyển bằng tiền mặt tại một ngân hàng Michigan.
- 如果 我们 不 打扫 房间 , 灰尘 很快 就 会 堆积起来
- Nếu chúng ta không quét dọn căn phòng, bụi sẽ nhanh chóng tích tụ.
- 公司 作出 了 最终 方案
- Công ty đã đưa ra phương án cuối cùng.
- 他们 花 最少 的 钱 去 最 多 的 地方 玩
- Họ chi ít tiền nhất để đi đến nhiều nơi vui chơi nhất.
- 在 双方 的 共同努力 和 密切配合 下 , 有关 问题 一定 能够 得到 妥善解决
- Với sự nỗ lực chung và hợp tác chặt chẽ của cả hai bên, các vấn đề liên quan chắc chắn sẽ được giải quyết thỏa đáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
六›
堆›
密›
方›
最›
积›