Đọc nhanh: 立方体 (lập phương thể). Ý nghĩa là: hình lập phương; hình khối, lập thể, hình vuông. Ví dụ : - 正方形有四个角儿; 立方体有八个角儿. Hình vuông có bốn góc; hình lập phương có tám góc.. - 立方体有六个面. Hình hộp có sáu mặt.. - 立方体是三维物体。 Cube là một đối tượng ba chiều.
立方体 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hình lập phương; hình khối
六个面积相等的正方形所围成的立体也叫正方体简称立方
- 正方形 有 四个 角儿 立方体 有 八个 角儿
- Hình vuông có bốn góc; hình lập phương có tám góc.
- 立方体 有 六个 面
- Hình hộp có sáu mặt.
- 立方体 是 三维 物体
- Cube là một đối tượng ba chiều.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. lập thể
具有长、宽、厚的 (物体)
✪ 3. hình vuông
四边相等, 四个角都是直角的四边形正方形是矩形和菱形的特殊形式
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 立方体
- 正方形 有 四个 角儿 立方体 有 八个 角儿
- Hình vuông có bốn góc; hình lập phương có tám góc.
- 如对 目录 中所列 商品 感兴趣 , 请 具体 询价 , 我方 将 立即 报价
- Nếu bạn quan tâm đến các sản phẩm được liệt kê trong danh mục, vui lòng đặt câu hỏi và chúng tôi sẽ báo giá ngay lập tức.
- 立方体 是 三维 物体
- Cube là một đối tượng ba chiều.
- 立方体 有 六个 面
- Hình hộp có sáu mặt.
- 她 的 发型 显得 大方 得体
- Kiểu tóc của cô ấy trông lịch sự và phù hợp.
- 这个 集装箱 的 体积 是 20 立方米
- Thể tích của container này là 20 mét khối.
- 正方形 是 二维 的 ( 平面 的 ) 而 正 六面体 则 是 三维 的 ( 立体 的 )
- Hình vuông là hai chiều (mặt phẳng), trong khi khối lập phương là ba chiều (khối không gian).
- 依靠 有 实力 、 能 做 强 做 大 的 经销商 , 建立 命运 共同体
- Dựa vào thực lực mạnh mẽ, có thể trở thành đại lý lớn, và xây dựng một cộng đồng chung vận mệnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
方›
立›