Đọc nhanh: 青山不改绿水长流 (thanh sơn bất cải lục thuỷ trưởng lưu). Ý nghĩa là: núi non không dời; nước xanh còn mãi.
青山不改绿水长流 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. núi non không dời; nước xanh còn mãi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 青山不改绿水长流
- 你 自己 犯了错 不知悔改 也 就算 了 为什么 还要 拖人下水
- Bạn đã phạm sai lầm, không biết mình có ăn năn hối cải không, tại sao cứ phải vu oan cho người khác.
- 岂知 四水 交流 则 有 脉 , 八风 不动 则 有 气
- Há không biết bốn dòng nước thông nhau ắt có mạch, tám ngọn gió thổi không động hẳn có khí.
- 青山绿水 风光 好
- Non xanh nước biếc phong cảnh xinh đẹp.
- 青山 环抱 , 绿水 萦回
- non xanh bao bọc, nước biếc chảy quanh.
- 大雨 之后 , 山水 倾泻 下来 , 汇成 了 奔腾 的 急流
- sau cơn mưa lớn, nước từ trên nguồn đổ về, tạo thành dòng chảy xiết.
- 山冈 上 长满 了 绿草
- Trên đồi đã mọc đầy cỏ xanh.
- 他 的 水性 不错 , 能游过 长江
- kỹ năng bơi của anh ấy rất khá, có thể bơi qua Sông Trường Giang.
- 我们 陶醉 在 这里 的 绿水青山 之中
- Chúng tôi chìm đắm trong làn nước xanh và núi non nơi đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
山›
改›
水›
流›
绿›
长›
青›