Đọc nhanh: 留得青山在,不怕没柴烧 (lưu đắc thanh sơn tại bất phạ một sài thiếu). Ý nghĩa là: để cho rừng còn xanh, sợ gì không củi đốt (Giữ được cái gốc, phần căn bản, thì mọi việc sẽ tốt. Tương tự câu "không ăn trái bầu, lo gì không có gáo múc nước" - trái bầu để già moi ruột bỏ đi, thành cái gáo múc nước.).
留得青山在,不怕没柴烧 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để cho rừng còn xanh, sợ gì không củi đốt (Giữ được cái gốc, phần căn bản, thì mọi việc sẽ tốt. Tương tự câu "không ăn trái bầu, lo gì không có gáo múc nước" - trái bầu để già moi ruột bỏ đi, thành cái gáo múc nước.)
比喻只要把人或实力保存 下来,将来还会得到恢复和发展
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 留得青山在,不怕没柴烧
- 他 在 发高烧 , 咳得 很 厉害
- Anh ấy đang bị sốt cao, ho rất nhiều.
- 柴湿 火不旺 , 烧 了 半天 还 没 开锅
- củi bị ẩm cháy không mạnh, đốt cả buổi trời rồi mà nước trong nồi vẫn không sủi tăm.
- 山沟 里通 了 火车 , 在 当地 是 一件 了不得 的 大事
- Hang núi khai thông đường xe lửa, nơi đây là một sự kiện vô cùng trọng đại.
- 人生 的 许多 寻找 , 不 在于 千山万水 , 而 在于 咫尺之间
- Nhiều cuộc tìm kiếm trong đời người, không nằm ở nơi nào xa xôi, mà lại gần ngay quanh ta
- 他 在 这儿 住 可是 有 年头 了 , 大人 小孩 没有 不 认识 他 的
- ông ấy sống ở đây đã rất nhiều năm rồi, trẻ con người lớn không có ai không biết không ông ấy,
- 过境 人员 未经 海关 批准 , 不得 将 其 所 带 物品 留在 境内
- Nhân viên quá cảnh không được để đồ đạc trong lãnh thổ mà không có sự chấp thuận của hải quan.
- 他 本来 不 大会 喝酒 , 可是 在 宴会 上 也 不得不 应个 景儿
- anh ấy vốn không biết uống rượu nhiều, nhưng trong bữa tiệc cũng phải hợp với hoàn cảnh.
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
在›
山›
得›
怕›
柴›
没›
烧›
留›
青›