Đọc nhanh: 青山绿水 (thanh san lục thủy). Ý nghĩa là: (văn học) đồi xanh và nước trong, cảnh đồng quê dễ chịu (thành ngữ). Ví dụ : - 青山绿水风光好。 Non xanh nước biếc phong cảnh xinh đẹp.
青山绿水 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) đồi xanh và nước trong
lit. green hills and clear waters
- 青山绿水 风光 好
- Non xanh nước biếc phong cảnh xinh đẹp.
✪ 2. cảnh đồng quê dễ chịu (thành ngữ)
pleasant country scene (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 青山绿水
- 乍 到 这 山水 如画 的 胜地 , 如入 梦境 一般
- vừa đến nơi, phong cảnh núi sông như vẽ này đang đi vào trong mộng.
- 前有山 , 后 有 水
- Trước có non, sau có nước.
- 劈山 引水
- phá núi dẫn nước.
- 靑 山 绿水 真 美丽
- Non xanh nước biếc thật đẹp.
- 青山绿水 风光 好
- Non xanh nước biếc phong cảnh xinh đẹp.
- 青山 环抱 , 绿水 萦回
- non xanh bao bọc, nước biếc chảy quanh.
- 墙上 挂 著 一幅 山水画
- Có một bức tranh phong cảnh treo trên tường.
- 我们 陶醉 在 这里 的 绿水青山 之中
- Chúng tôi chìm đắm trong làn nước xanh và núi non nơi đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
水›
绿›
青›