Đọc nhanh: 王道 (vương đạo). Ý nghĩa là: vương đạo; thuật cai trị; thuật kinh bang tế thế.
王道 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vương đạo; thuật cai trị; thuật kinh bang tế thế
中国古代政治哲学中指君主以所谓仁义治天下的政策
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 王道
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 王用 霸道 统一天下
- Nhà vua dùng quân phiệt để thống nhất đất nước.
- 他 不 知道 小王 藏 在 哪 搭儿 , 找 了 半天 也 没 找 着
- nó không biết Tiểu Vương trốn chỗ nào, tìm cả buổi cũng không ra.
- 一语道破 天机
- chỉ một câu đã nói rõ thiên cơ.
- 王老师 大声 喊道 : 小 明 , 把 你 的 家长 给 我 叫 来 !
- Cô giáo Vương hét to: "Tiểu Minh, gọi phụ huynh đến gặp tôi!"
- 一语道破 了 天机
- một lời đã lộ hết bí mật.
- 这件 事 他们 三个 人 都 知道 , 就 中 老王 知道 得 最 清楚
- chuyện này ba bọn họ đều biết, trong đó anh Vương biết rõ nhất.
- 一看 他 的 脸色 , 我 就 知道 准是 有 什么 好消息
- nhìn thấy vẻ mặt của anh ấy là tôi biết chắc có tin vui đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
王›
道›