Đọc nhanh: 霸王之道 (bá vương chi đạo). Ý nghĩa là: viết tắt cho 霸道, quy tắc chuyên quyền, Con đường của bá chủ.
霸王之道 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. viết tắt cho 霸道
abbr. to 霸道
✪ 2. quy tắc chuyên quyền
despotic rule
✪ 3. Con đường của bá chủ
the Way of the Hegemon
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 霸王之道
- 王用 霸道 统一天下
- Nhà vua dùng quân phiệt để thống nhất đất nước.
- 乾隆 是 中国 帝王 中 长寿 者 之一
- Càn Long là một trong những vị hoàng đế Trung Hoa sống thọ nhất.
- 众人 尊崇 孔子 之道
- Mọi người tôn sùng đạo lý của Khổng Tử.
- 吾 道 一以贯之
- Ðạo của ta suốt từ đầu đến cuối chỉ có một lý mà thôi.
- 他 真心实意 来 道歉 你 怎么 把 他 拒之门外
- Anh ấy đến xin lỗi chân thành, tại sao em để anh ta ở ngoài?
- 他 是 第 16 号 最宜 与 之 婚配 的 钻石 王老五 哦
- Cử nhân đủ tư cách thứ mười sáu.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
- 中庸之道
- đạo trung dung
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
王›
道›
霸›