Đọc nhanh: 出面 (xuất diện). Ý nghĩa là: đứng ra; đại diện; ra mặt, đứng tên. Ví dụ : - 由工会出面,组织这次体育比赛。 cuộc thi đấu thể thao này do công đoàn đứng ra tổ chức.
✪ 1. đứng ra; đại diện; ra mặt
以个人或集体的名义 (做某件事)
- 由 工会 出面 , 组织 这次 体育比赛
- cuộc thi đấu thể thao này do công đoàn đứng ra tổ chức.
✪ 2. đứng tên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出面
- 他 不 爱 出头露面
- anh ấy không thích xuất hiện trước công chúng.
- 他 已经 露出 了 狰狞 的 本 面目
- Anh ta đã bộc lộ bản chất hung dữ thực sự của mình.
- 从 椅子 后面 蹦出来 一个 小孩
- Từ sau cái ghế nhảy ra một đứa trẻ con.
- 他 不敢 当面 说出 真相
- Anh ấy không dám nói ra sự thật trước mặt.
- 他 在 医学 方面 有 突出 的 贡献
- Ông đã có những đóng góp nổi bật trong y học.
- 他 怕 在 所有 朋友 面前 出洋相
- Anh ấy sợ bản thân làm trò cười trước mặt bạn bè.
- 一只 猛虎 赫然 出现 在 观众 面前
- một con hổ dữ bỗng nhiên xuất hiện trước mặt khán giả.
- 刚 出炉 的 面包 简直 甜得 要命 呀
- Bánh mì mới nướng ngọt quá đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
面›