Đọc nhanh: 露苗 (lộ miêu). Ý nghĩa là: nẩy mầm; nhú mầm. Ví dụ : - 猪瘟刚露苗儿就扑灭了。 dịch bệnh heo vừa mới xuất hiện thì bị dập tắt ngay.
露苗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nẩy mầm; nhú mầm
种子萌发后, 幼苗露出地表面也叫出苗
- 猪瘟 刚 露苗 儿 就 扑灭 了
- dịch bệnh heo vừa mới xuất hiện thì bị dập tắt ngay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 露苗
- 他 不 爱 出头露面
- anh ấy không thích xuất hiện trước công chúng.
- 不 露 形迹
- không lộ hình tích
- 挑火 ( 拨开 炉灶 的 盖 火 , 露出 火苗 )
- khêu lửa
- 黄瓜 苗儿 刚刚 发芽
- Cây dưa chuột vừa mới nảy mầm.
- 猪瘟 刚 露苗 儿 就 扑灭 了
- dịch bệnh heo vừa mới xuất hiện thì bị dập tắt ngay.
- 从小 长 在 城市 里 , 乍 到 农村 难免 露怯
- từ nhỏ đến lớn sống ở trong thành phố, mới chuyển đến nông thôn khó tránh khỏi rụt rè.
- 他 习惯 了 风餐露宿 的 生活
- Anh ấy quen với cuộc sống gian khổ.
- 他 一个 人 徒步 行走 中国 十年 , 风餐露宿 , 经历 了 很多 磨难
- Ông ấy một mình hành tẩu 10 năm ở Trung Quốc, nằm gió ăn sương, chịu biết bao khổ cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
苗›
露›