Đọc nhanh: 露 (lộ). Ý nghĩa là: sương, nước (có được qua chưng cất), lộ ra; tiết lộ. Ví dụ : - 草叶上有许多露珠。 Lá cỏ có rất nhiều sương.. - 树叶上的露珠闪闪发亮。 Sương trên lá cây lấp lánh.. - 荷叶露。 Nước lá sen.
露 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sương
凝结在地面或靠近地面的物体表面上的水珠是接近地面的空气温度逐渐下降 (仍高于0oC) 时,使所含水汽达到饱和后形成的通称露水
- 草叶 上 有 许多 露珠
- Lá cỏ có rất nhiều sương.
- 树叶 上 的 露珠 闪闪发亮
- Sương trên lá cây lấp lánh.
✪ 2. nước (có được qua chưng cất)
用花、叶、果子、等蒸馏,或在蒸馏液中加入果汁等制成的饮料
- 荷叶 露
- Nước lá sen.
- 果子露
- Nước hoa quả.
露 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lộ ra; tiết lộ
显露; 表现
- 她 眼中 露出 悲伤
- Trong mắt cô ấy lộ ra sự buồn bã.
- 他 逐渐 露出 本性
- Anh ấy dần dần lộ ra bản chất thật của mình.
✪ 2. để trần; để hở
在房屋、帐篷等的外面,没有遮盖
- 木材 露 在 院子 角落
- Gỗ để trần ở góc sân.
- 车头 露 在 车库 外面
- Đầu xe hở ngoài nhà để xe.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 露
- 他们 安排 露营 在 明天
- Họ sắp xếp cắm trại vào ngày mai.
- 他们 露营 在 海边
- Họ cắm trại ở bãi biển.
- 他 从 洞里 爬出来 , 刚一露 头儿 就 被 我们 发现 了
- anh ấy từ trong động bò ra, vừa mới thò đầu ra thì bị chúng tôi phát hiện.
- 鱼露 有 独特 的 味道
- Nước mắm có hương vị độc đáo.
- 他 一个 人 徒步 行走 中国 十年 , 风餐露宿 , 经历 了 很多 磨难
- Ông ấy một mình hành tẩu 10 năm ở Trung Quốc, nằm gió ăn sương, chịu biết bao khổ cực.
- 他们 的 松露 意式 烩饭 是 我 的 创意
- Món risotto truffle của họ là nguồn cảm hứng cho tôi.
- 他 仿佛 看到 了 露珠 和 玫瑰花
- Anh ấy dường như nhìn thấy những giọt sương và hoa hồng.
- 他们 在 湖边 露营 , 度过 了 一个 愉快 的 周末
- Họ đã cắm trại bên hồ và có một cuối tuần vui vẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
露›