Đọc nhanh: 遮 (già). Ý nghĩa là: che; đậy; che lấp, cản trở; ngăn chặn; chặn lại, che đậy; che giấu; giấu giếm. Ví dụ : - 山高遮不住太阳。 Núi cao không che nổi mặt trời.. - 乌云遮住了那月亮。 Mây đen che khuất mặt trăng kia.. - 巨石遮拦住了溪流。 Đá lớn cản trở dòng suối.
遮 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. che; đậy; che lấp
一物体处在另一物体的某一方位,使后者不显露
- 山 高 遮不住 太阳
- Núi cao không che nổi mặt trời.
- 乌云 遮住 了 那 月亮
- Mây đen che khuất mặt trăng kia.
✪ 2. cản trở; ngăn chặn; chặn lại
拦住
- 巨石 遮拦 住 了 溪流
- Đá lớn cản trở dòng suối.
- 大树 遮拦 住 了 去路
- Cây lớn cản trở đường đi.
✪ 3. che đậy; che giấu; giấu giếm
掩盖
- 遮不住 内心 的 喜悦
- Giấu không nổi niềm vui sướng trong lòng.
- 谎言 遮不住 真相 白
- Lời nói dối không che đậy được sự thật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遮
- 极力 遮掩 内心 的 不安
- cố che giấu nỗi lo lắng trong lòng
- 鲸 背 甲板 船 一种 蒸汽 船 , 带有 圆形 的 船头 和 上甲板 以 遮蔽 雨水
- 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.
- 影子 是 光线 遮挡 的 结果
- Bóng là kết quả của ánh sáng bị che khuất.
- 帽舌 能 遮挡住 阳光
- Vành mũ có thể che được ánh nắng.
- 我 还 以为 是 康涅狄格州 雨天 用 的 遮雨棚 呢
- Tôi nghĩ họ đã dùng cái đó để che Connecticut khi trời mưa.
- 朋友 是 雨 中 伞 , 遮风挡雨 ; 朋友 是 雪 中炭 , 暖心 驱寒
- Bạn là chiếc ô che mưa, che mưa gió, bạn là than trong tuyết, sưởi ấm trái tim xua tan giá lạnh
- 掩着 怀 ( 上衣 遮盖着 胸膛 而 不扣 钮扣 )
- mặc áo không gài nút
- 大树 遮拦 住 了 去路
- Cây lớn cản trở đường đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
遮›