Đọc nhanh: 餐风宿露 (xan phong tú lộ). Ý nghĩa là: dãi gió dầm sương; dầu sương dãi gió (nỗi gian khổ trên đường đi hoặc khi sống ngoài trời).
餐风宿露 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dãi gió dầm sương; dầu sương dãi gió (nỗi gian khổ trên đường đi hoặc khi sống ngoài trời)
形容旅途或野外生活的艰苦也说风餐露宿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 餐风宿露
- 露宿街头
- ngủ ngoài đường phố.
- 风餐露宿
- ăn gió nằm sương.
- 这里 有 风味 餐馆
- Ở đây có nhà hàng đặc sắc.
- 一路 风餐露宿 , 走 了 三天
- Một đường màn trời chiếu đất , đi hết ba ngày.
- 他 习惯 了 风餐露宿 的 生活
- Anh ấy quen với cuộc sống gian khổ.
- 他 一个 人 徒步 行走 中国 十年 , 风餐露宿 , 经历 了 很多 磨难
- Ông ấy một mình hành tẩu 10 năm ở Trung Quốc, nằm gió ăn sương, chịu biết bao khổ cực.
- 这家 民宿 的 风景 很 美
- Phong cảnh homestay này rất đẹp.
- 风格 迥异 的 各式 餐厅 , 名厨 精制 的 各色 佳肴 , 教 人 回味无穷
- Nhiều nhà hàng với phong cách khác nhau và các món ăn khác nhau được chế biến bởi các đầu bếp nổi tiếng mang cho ta ta dư vị vô tận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宿›
露›
风›
餐›
bôn ba ngày đêm
màn trời chiếu đất; ăn gió nằm sương; sự gian khổ; gian khổ
dãi gió dầm mưa; dãi nắng dầm sương; bôn ba sương gió
một nắng hai sương; đi sớm về khuya; trên đường vất vả; đi đêm về hôm
(nghĩa bóng) mặc đi du lịch(văn học) phủ trong bụi (thành ngữ)
màn trời chiếu đất; ăn gió nằm sương